B. Hoạt động thực hành - Bài 6A: Tự do và công lí

Giải bài 6A: Tự do và công lí phần hoạt động thực hành trang 60, 61 sách VNEN tiếng việt 5 với lời giải dễ hiểu

Lời giải

Câu 1

Nhớ - viết đoạn thơ trong bài Ê-mi-li, con… (từ Ê-mi-li con ôi! Đến hết)

Ê-mi-li con tôi!

Trời sắp tối rồi…

Cha không bế con về được nữa!

Khi đã sáng bùng lên ngọn lửa

Đêm nay mẹ đến tìm con

Con sẽ ôm lấy mẹ mà hôn

Cho cha nhé

Và con sẽ nói giùm với mẹ:

Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn!

 

Oa-sinh tơn

Buổi hoàng hôn

Ôi những linh hồn

Còn, mất?

Đã đến phút lòng ta sáng nhất!

Ta đốt thân ta

Cho ngọn lửa sáng lòa

Sự thật.

Câu 2

a) Viết vào vở những tiếng có chứa ưa hoặc ươ trong hai khổ thơ dưới đây:


Thuyền đậu, thuyền đi hạ kín mui

Lưa thưa mưa biển ấm chân trời

Chiếc tàu chở cá về bến cảng

Khói lẫn màu mây tưởng đảo khơi.

 

Em bé thuyền ai ra giỡn nước

Mưa xuân tươi tốt cả cây buồm

Biển bằng không có dòng xuôi ngược

Cơm giữa ngày mưa gạo trắng thơm.

                                              (Huy Cận)

b) Nêu nhận xét về cách ghi dấu thanh ở các tiếng có ưa ươ

Gợi ý:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Trả lời:

a) – Những tiếng có chứa ưa: lưa, thưa, mưa, mưa, giữa, mưa

- Những tiếng có chứa ươ: tưởng, tươi, ngược

b) Nhận xét cách ghi dấu thanh ở các tiếng có chứa ưa ươ:

- Trong tiếng có chứa ưa (không có âm cuối): Đặt dấu thanh ở chữ cái đầu của âm chính ưa – chữ ư

- Trong tiếng có chứa ươ (có âm cuối): Đặt dấu thanh ở chữ cái thứ hai của âm ươ – chữ ơ

Câu 3

Tìm tiếng có chứa ưa hoặc ươ thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây:

a) Cầu được ……. thấy

b) Năm nắng, …….. mưa

c) …….. chảy đá mòn

d) ……… thử vàng, gian nan thử sức

e) Lựa lời mà nói cho …….. lòng nhau

g) Nắng tốt dưa, ……. tốt lúa

Gợi ý:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Trả lời:

a) Cầu được ước thấy

b) Năm nắng, mười mưa

c) Nước chảy đá mòn

d) Lửa thử vàng, gian nan thử sức

e) Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau

g) Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa

Câu 4

Thi xếp các thẻ từ vào nhóm thích hợp trong bảng:

- Xếp những từ có chứa tiếng hữu ở các thẻ từ vào bảng phân loại, nhóm nào xếp đúng và nhanh sẽ thắng cuộc.

- Viết vào vở kết quả phân loại đúng.

 

Hữu có nghĩa là bạn bè

Hữu có nghĩa là

M: hữu nghị

M: hữu ích

 

Gợi ý:

Em xác định nghĩa của tiếng hữu trong từng từ rồi sắp xếp vào từng nhóm thích hợp.

Trả lời:

Hữu có nghĩa là bạn bè

Hữu có nghĩa là

Chiến hữu,  thân hữu, hữu nghị, bằng hữu, bạn hữu, hữu hảo

Hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng

 

Câu 5

Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau

Gợi ý:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Trả lời:

- Bố tôi vàchú Long là những chiến hữu vào sinh ra tử với nhau.

- Mỗi lúc tôi cần, bố luôn đưa ra những lời khuyên hữu ích cho tôi.

Câu 6

Làm bài tập trong phiếu học tập

1) Nối các từ có tiếng hợp với nhóm A hoặc B


2) Đặt một câu với một từ chứa tiếng hợp

Gợi ý:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Trả lời:

1) Nối


2) Đặt câu:

- Chú Bình và chú Thắng cùng hợp tác thực hiện nhiệm vụ lần này của cơ quan.

- Nhiều người cho rằng nghề giáo viên chỉ phù hợp với con gái.