Bài 1: Bất đẳng thức

Bài Tập và lời giải

Bài 4.1 trang 103 SBT đại số 10
Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng \({x^4} + {y^4} \ge {x^3}y + x{y^3}\)    

Xem lời giải

Bài 4.2 trang 103 SBT đại số 10
Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng      \({x^2} + 4{y^2} + 3{z^2} + 14 > 2x + 12y + 6z\)

Xem lời giải

Bài 4.3 trang 104 SBT đại số 10
Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng \(\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} \ge \dfrac{4}{{a + b}}\)

Xem lời giải

Bài 4.4 trang 104 SBT đại số 10
Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng \(\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} + \dfrac{1}{c} + \dfrac{1}{d} \ge \dfrac{{16}}{{a + b + c + d}}\)

Xem lời giải

Bài 4.5 trang 104 SBT đại số 10
Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng \({a^2}b + \dfrac{1}{b} \ge 2a\)

Xem lời giải

Bài 4.6 trang 104 SBT đại số 10

Đề bài

Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng 

\((a + b)(b + c)(c + a) \ge 8abc\)

Xem lời giải

Bài 4.7 trang 104 SBT đại số 10
Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng \({(\sqrt a  + \sqrt b )^2} \ge 2\sqrt {2(a + b)\sqrt {ab} } \)

Xem lời giải

Bài 4.8 trang 104 SBT đại số 10
Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng \(\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} + \dfrac{1}{c} \ge \dfrac{9}{{a + b + c}}\)

Xem lời giải

Bài 4.9 trang 104 SBT đại số 10

Đề bài

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

\(y = \dfrac{4}{x} + \dfrac{9}{{1 - x}}\) với \(0 < x < 1\)

Xem lời giải

Bài 4.10 trang 104 SBT đại số 10

Đề bài

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 4{x^3} - {x^4}\)với \(0 \le x \le 4\)

Xem lời giải

Bài 4.11 trang 104 SBT đại số 10

Đề bài

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sau trên tập xác định của nó

\(y = \sqrt {x - 1}  + \sqrt {5 - x} \)

Xem lời giải

Bài 4.12 trang 104 SBT đại số 10
Chứng minh rằng: \(\left| {x - z} \right| \le \left| {x - y} \right| + \left| {y - z} \right|,\forall x,y,z\).

Xem lời giải

Bài 4.13 trang 104 SBT đại số 10

Đề bài

Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng:

A. \(a < b \Rightarrow ac < bc\)                          B. \(a < b \Rightarrow \dfrac{1}{a} > \dfrac{1}{b}\)

C. \(a < b \Rightarrow {a^2} < {b^2}\)                          D. \(a < b \Rightarrow {a^3} < {b^3}\)

Xem lời giải

Bài 4.14 trang 104 SBT đại số 10

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai

A. \(\left| x \right| \ge 0,\forall x\)                              B. \(\left| x \right| + x \ge 0,\forall x\)

C. \(\left| x \right| \ge a \Rightarrow x \ge a\)                   D. \(\left| x \right| - x \ge 0,\forall x\)

Xem lời giải

Bài 4.15 trang 104 SBT đại số 10

Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng

A. \(a < b \Rightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\)         B. \(a < b \Rightarrow \sqrt a  < \sqrt b \)

C. \(a < b \Rightarrow {a^2} < {b^2}\)         D. \(a < b \Rightarrow \dfrac{1}{a} < \dfrac{1}{b}\)

Xem lời giải

Bài 4.16 trang 105 SBT đại số 10

Đề bài

Cho hàm số \(y = f(x)\) với tập xác đinh \(D\) . Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng

A. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là số lớn hơn mọi giá trị của hàm số

B. Nếu \(f(x) \le M,\forall x \in D\) thì M là giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f(x)\)

C. số \(M = f({x_0})\) trong đó \({x_0} \in D\) là giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f(x)\) nếu \(M > f(x)\) \(,\forall x \in D\)

D. Nếu tồn tại \({x_0} \in D\)sao cho \(M = f({x_0})\) và \(M \ge f(x)\) \(,\forall x \in D\) thì  M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho

Xem lời giải

Bài 4.17 trang 105 SBT đại số 10

Đề bài

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  \(y = \sqrt {1 - x}  + \sqrt {1 + x} \) trên \(\left[ { - 1,1} \right]\)

A. max \(y = 0\)                                B. max \(y = 2\)

C. max \(y = 4\)                                D. max \(y = \sqrt 2 \)

Xem lời giải

Bài 4.18 trang 105 SBT đại số 10

Đề bài

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: \(y = \dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{{1 - x}}\) trên khoảng \((0,1)\)

A. min \(y = 4\)                                 B. min \(y = 2\)

C. min\(y = \dfrac{1}{2}\)                                D. min \(y = 16\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”