Đề bài
Tính căn bậc hai số học của:
a) \(0,01 ;\) b) \(0,04 ;\)
c) \(0,49 ; \) d) \(0,64 ;\)
e) \(0,25; \) f) \(0,81 ;\)
g) \(0,09 ; \) h) \(0,16.\)
Đề bài
Dùng máy tính bỏ túi ( máy tính CASIO fx-220, CASIO fx-500A, SHARP EL-500M,…) tìm x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
a) \({x^2} = 5;\)
b) \({x^2} = 6;\)
c) \({x^2} = 2,5;\)
d) \({x^2} = \sqrt 5 .\)
Đề bài
Số nào có căn bậc hai là:
a) \(\sqrt 5 \) ;
b) 1,5 ;
c) \( - 0,1\) ;
d) \( - \sqrt 9 \)?
Đề bài
Tìm x không âm, biết :
a) \(\sqrt x = 3;\)
b) \(\sqrt x = \sqrt 5 ;\)
c) \(\sqrt x = 0;\)
d) \(\sqrt x = - 2.\)
Đề bài
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
a) 2 và \(\sqrt 2 + 1;\)
b) 1 và \(\sqrt 3 - 1;\)
c) \(2\sqrt {31} \) và 10;
d) \( - 3\sqrt {11} \) và \(-12\).
Đề bài
Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a) Căn bậc hai của \(0,36\) là \(0,6\) ;
b) Căn bậc hai của \(0,36\) là \(0,06\) ;
c)\(\sqrt {0,36} = 0,6;\)
d) Căn bậc hai của \(0,36\) là \(0,6\) và \(-0,6\) ;
e) \(\sqrt {0,36} = \pm 0,6.\)
Đề bài
Chứng minh :
\(\eqalign{
& \sqrt {{1^3} + {2^3}} = 1 + 2; \cr
& \sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3}} = 1 + 2 + 3; \cr
& \sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}} = 1 + 2 + 3 + 4. \cr} \)
Viết tiếp một số đẳng thức tương tự.
Đề bài
Cho hai số a, b không âm. Chứng minh :
a) Nếu \(\ a < \ b\) thì \(\sqrt a < \sqrt b \).
b) Nếu \(\sqrt a < \sqrt b \) thì \(\ a < \ b\).
Đề bài
Cho số \(m\) dương. Chứng minh :
a) Nếu \(m > 1\) thì \(m > \sqrt m \);
b) Nếu \(m < 1\) thì \(m < \sqrt m \).
Đề bài
Giá trị của \(\sqrt {0,16} \) là:
(A) \(0,04;\)
(B) \(0,4;\)
(C) \(0,04\) và \(-0,04;\)
(D) \(0,4 \) và \(-0,4\).
Hãy chọn đáp án đúng.