Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây.
a) -4; b) \({\pi \over {13}}\) c) \({4 \over 7}\)
Đổi số đo của các cung sau ra rađian (chính xác đến 0,001).
a) \({137^0}\);
b) \( - {78^0}35'\);
c) \({26^0}\)
Một đường tròn có bán kính 25 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn có số đo
a) \({{3\pi } \over 7}\);
b) \({49^0}\);
c) \({4 \over 3}\).
Một hình lục giác đều ABCDEF (các đỉnh lấy theo thứ tự đó và ngược chiều quay của kim đồng hồ) nội tiếp trong đường tròn tâm O. Tính số bằng rađian của các cung lượng giác: cung AB, AC, AD, AE, AF.
Tìm số x \((0 \le x \le 2\pi )\) và số nguyên k sao cho \(a = x + k2\pi \) trong các trường hợp
a) \(a = 12,4\pi \);
b) \(a = - {9 \over 5}\pi \);
c) \(a = {{13} \over 4}\pi \).