Đề bài
Hình 9 là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối lượng của bốn con khủng long. Mỗi con khủng long ở các cột b, c, d nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng \(10\) tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau:
Cột | a | b | c | d |
Chiều cao (mm) | \(10\) | \(8\) | \(50\) | \(30\) |
Đề bài
Cho biết hai đại lượng \(y\) và \(x\) tỉ lệ thuận với nhau:
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của \(y\) đối với \(x\);
b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp;
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của \(y\) và \(x\)?
\(\dfrac{{{y_1}}}{{{x_1}}};{\kern 1pt} {\kern 1pt} \dfrac{{{y_2}}}{{{x_2}}};{\kern 1pt} {\kern 1pt} \dfrac{{{y_3}}}{{{x_3}}};{\kern 1pt} {\kern 1pt} \dfrac{{{y_4}}}{{{x_4}}}\)
Đề bài
Cho biết hai đại lượng \(x\) và \(y\) tỷ lệ thuận với nhau và khi \(x = 6\) thì \(y = 4\).
a) Tìm hệ số tỉ lệ \(k\) của \(y\) đối với \(x\);
b) Hãy biểu diễn \(y\) theo \(x\);
c) Tính giá trị của \(y\) khi \(x = 9; x = 15\).
Đề bài
Cho biết \(x\) và \(y\) là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
\(x\) |
\(-3\) |
\(-1\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(y\) |
|
|
|
\( -4\) |
|
Đề bài
Các giá trị tương ứng của \(V\) và \(m\) được cho trong bảng sau:
\(V\) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
\(m\) |
7,8 |
15,6 |
23,4 |
31,2 |
39 |
\( \dfrac{m}{V}\) |
|
|
|
|
|
a) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên.
b) Hai đại lượng \(m\) và \(V\) có tỉ lệ thuận với nhau không? Vì sao?
Bài 1: Cho x tỉ lệ thuậ với y theo hệ số tỉ lệ \({1 \over 2}\) và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ \({1 \over 3}\). Chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ.
Bài 2: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi \(x = 4\) thì \(y = -2\). Tìm hệ số tỉ lệ của k của y đối với x và biểu diễn y theo x.
Đề bài
Bài 1: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k, với \({x_1};{x_2}\) có hai giá trị tương ứng là \({y_1};{y_2}\) và \({x_1} + {x_2} = 4;{y_1} + {y_2} = 8\). Tìm k.
Bài 2: cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x |
-2 |
1 |
3 |
|
y |
|
-2 |
|
3 |
Đề bài
Bài 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. điền số thích hợp vào ô trống:
x |
|
12 |
1 |
-2 |
y |
3 |
-6 |
|
|
Bài 2: Cho hai số có tổng bằng 32 và hai số đó tỉ lệ với 3 và 5.
Đề bài
Bài 1: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ \( - {1 \over 2}\).
Điền vào ô trống:
x |
1 |
|
-3 |
|
y |
|
2 |
|
5 |
Bài 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết \({x_1} - {x_2} = 2\) và hai giá trị tương ứng \({y_1}\) và \({y_2}\) có \({y_1} - {y_2} = - 1.\) Biểu diễn y theo x.
Đề bài
Bài 1: Hai số tỉ lệ với 25 và 35. Hiệu số của chúng bằng 6. Tìm hai số đó.
Bài 2: Số đo của chu vi hình vuông có phải là đại lượng tỉ lệ thuận với cạnh hình vuông? Tìm hệ số tỉ lệ ( nếu có).