Đề bài
Tìm tập xác định của các hàm số
a) \(y = \cos \dfrac{{2x}}{{x - 1}}\)
b) \(y = \tan \dfrac{x}{3}\)
c) \(y = \cot 2x\)
d) \(y = \sin \dfrac{1}{{{x^2} - 1}}\)
LG câu a
Phương pháp:
Phân thức \(\dfrac{{f(x)}}{{g(x)}}\) xác định khi \(g(x) \ne 0\)
Đề bài
Tìm tập xác định của các hàm số
a) \(y = \sqrt {\cos x + 1} \)
b) \(y = \dfrac{3}{{{{\sin }^2}x - {{\cos }^2}x}}\)
c) \(y = \dfrac{2}{{\cos x - \cos 3x}}\) \(\)
d) \(y = \tan x + \cot x\)
LG câu a
Phương pháp:
Điều kiện xác định của hàm số \(y = \sqrt {f(x)} \) là \(f(x) \ge 0\)
Đề bài
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số
a) \(y = 3 - 2\left| {\sin x} \right|\)
b) \(y = \cos x + \cos \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right)\)
c) \(y = {\cos ^2}x + 2\cos 2x\)
d) \(y = \sqrt {5 - 2{{\cos }^2}x{{\sin }^2}x} \)
LG câu a
Phương pháp:
Hàm số \(y = \sin x\) có \( - 1 \le \sin x \le 1,\forall x \in \mathbb{R}\)
\( \Leftrightarrow 0 \le \left| {\sin x} \right| \le 1,\forall x \in \mathbb{R}\)
Đề bài
Với những giá trị nào của \(x\), ta có mỗi đẳng thức sau ?
a) \(\dfrac{1}{{\tan x}} = \cot x\) \(\)
b) \(\dfrac{1}{{1 + {{\tan }^2}x}} = {\cos ^2}x\)
c) \(\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} = 1 + {\cot ^2}x\)
d) \(\tan x + \cot x = \dfrac{2}{{\sin 2x}}\)
LG câu a
Phương pháp:
Biến đổi \(VT=VP\), từ đó suy ra đẳng thức xảy ra khi hai vế xác định.
Tìm ĐKXĐ của các biểu thức xuất hiện trong đẳng thức và kết luận.
Đề bài
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số
a) \(y = \dfrac{{\cos 2x}}{x}\)
b) \(y = x - \sin x\)
c) \(y = \sqrt {1 - \cos x} \)
d) \(y = 1 + \cos x\sin \left( {\dfrac{{3\pi }}{2} - 2x} \right)\)
LG câu a
Phương pháp:
Hàm số \(y = f(x)\) với tập xác định \(D\) gọi là hàm số chẵn nếu
\(x \in D\) thì \( - x \in D\) và \(f( - x) = f(x)\)
Hàm số \(y = f(x)\) với tập xác định \(D\) gọi là hàm số lẻ nếu
\(x \in D\) thì \( - x \in D\) và \(f( - x) = - f(x)\)
Bước 1: tìm TXĐ \(D\), chứng minh \(D\) là tập đối xứng
Bước 2: lấy \(x \in D \Rightarrow - x \in D\)
Bước 3: xét \(f\left( { - x} \right)\)
Nếu \(f\left( { - x} \right) = f\left( x \right)\) hàm số chẵn
Nếu \(f( - x) = - f(x)\) hàm số lẻ.
Đề bài
a) Chứng minh rằng \(\cos 2\left( {x + k\pi } \right) = \cos 2x,k \in Z\). Từ đó vẽ đồ thị hàm số \(y = \cos 2x\)
b) Từ đồ thị hàm số \(y = \cos 2x\) , hãy vẽ đồ thị hàm số \(y = \left| {\cos 2x} \right|\)
LG câu a
Phương pháp:
Sử dụng công thức \(\cos (\alpha + k2\pi ) = \cos \alpha \)
Đề bài
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 + 2\cos x} \) là
A. \(\left[ { - \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi ;\dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi } \right]\)
B. \(\left[ { - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\dfrac{\pi }{3} + k2\pi } \right]\)
C. \(\left[ { - \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi } \right]\)
D. \(\left[ { - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ;\dfrac{\pi }{4} + k2\pi } \right]\)
Đề bài
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{1 - \sin x}}{{2\cot x}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi } \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{\pi }{2}} \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi } \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi } \right\}\)
Đề bài
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{1 + \tan x}}{{\sqrt {1 - \sin x} }}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)
B. \(\left[ {k2\pi ;\pi + k2\pi } \right]\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi } \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left[ {\dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi } \right]\)
Đề bài
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {1 - 2\cos x} }}{{\sqrt 3 - \tan x}}\) là
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi } \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left( { - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\dfrac{\pi }{3} + k2\pi } \right)\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\left\{ {\dfrac{\pi }{3} + k2\pi } \right\} \cup \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}} \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\left( { - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\dfrac{\pi }{3} + k2\pi } \right] \cup \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi } \right\}} \right\}\)
Đề bài
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 1 - \cos x - \sin x\) là
A. \( - \dfrac{1}{2}\)
B. \( - 1\)
C. \(1 - \sqrt 2 \)
D. \( - \sqrt 2 \)
Đề bài
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2 + \left| {\cos x} \right| + \left| {\sin x} \right|\) là
A. \(2\)
B. \(2 + \sqrt 2 \)
C. \(\dfrac{3}{2}\)
D. \(3 - \sqrt 2 \)
Đề bài
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số \(y = {\cos ^6}x + {\sin ^6}x\) tương ứng là
A. \(\dfrac{1}{4}\) và \(1\) B. \(\dfrac{3}{5}\) và \(\dfrac{3}{4}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\) và \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) D. \(\dfrac{2}{3}\) và \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)