Bài 1. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 1 trang 29 Toán 9 Tập 2

Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:

x

-3

-2

-1

0

1

2

3

y = 2x2

 

 

 

 

 

8

 

 

x

-3

-2

-1

0

1

2

3

y = -2x2

 

 

 

 

 

-8

 

 

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 1 trang 29 Toán 9 Tập 2

Đối với hàm số \(y = 2{x^2}\), nhờ các bảng giá trị vừa tính được, hãy cho biết

- Khi \(x\) tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của \(y\) tăng hay giảm?

- Khi \(x\) tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của \(y\) tăng hay giảm?

Nhận xét tương tự với hàm số \(y =  - 2{x^2}\) 

 

Xem lời giải

Bài 1 trang 30 SGK Toán 9 tập 2

Diện tích \(S\) của hình tròn được tính bởi công thức \(S = \pi {R^2}\), trong đó \(R\) là bán kính của hình tròn.

a) Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của \(S\) rồi điền vào các ô trống trong bảng sau (\(\pi ≈ 3,14\), làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

\(R\) (cm)

\(0,57\)

\(1,37\)

\(2,15\)

\(4,09\)

\(S = \pi R^2\) (cm2)

       

 b) Nếu bán kính tăng gấp \(3\) lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần ?

c) Tính bán kính của hình tròn, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, nếu biết diện tích của nó bằng \(79,5\) \({cm^2}\) 

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 4 Bài 1 trang 30 Toán 9 Tập 2

Cho hai hàm số \(y = \dfrac{1}{2}{x^2}\) và \(y =  - \dfrac{1}{2}{x^2}\).

Tính các giá trị tương ứng của \(y\) rồi điền vào ô trống tương ứng ở hai bảng sau; kiểm nghiệm lại nhận xét nói trên:

\(x\)

\( - 3\)

\( - 2\)

\( - 1\)

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(y = \dfrac{1}{2}{x^2}\)

 

 

 

 

 

 

 

 

\(x\)

\( - 3\)

\( - 2\)

\( - 1\)

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(y =  - \dfrac{1}{2}{x^2}\)

 

 

 

 

 

 

 

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 3 Bài 1 trang 30 Toán 9 Tập 2

Đối với hàm số \(y=2x^2\), khi x \( \ne \) 0 giá trị của \(y\) dương hay âm ? Khi \(x = 0\) thì sao ?

Cũng câu hỏi tương tự với hàm số \(y = -2x^2.\)

Xem lời giải

Bài 2 trang 31 SGK Toán 9 tập 2

Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là \(100 m\). Quãng đường chuyển động \(s\) (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian \(t\) (giây) bởi công thức: \(s{\rm{  = }}4{t^2}\)

a) Sau \(1\) giây, vật này cách mặt đất bao nhiêu mét ? Tương tự, sau \(2\) giây ?

b) Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 1 - Chương 4 - Đại số 9

Bài 1: Cho hàm số \(y = a{x^2}.\)

a) Xác định a, biết rằng đồ thị (P ) của hàm số đi qua điểm \(A(2; − 4).\)

b) Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được ở câu trên.

Bài 2: Cho hàm số : \(y = f\left( x \right) =  - {3 \over 2}{x^2}.\) So sánh \(f\left( {{{2 + \sqrt 5 } \over 4}} \right)\) và \(f\left( {{{2 + \sqrt 6 } \over 4}} \right).\)

Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : \(y = \left( {{m^2} + 1} \right){x^2}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 4 - Đại số 9

Bài 1: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2}.\)

a) Vẽ đồ thị của hàm số.

b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số khi x thỏa mãn \(0 \le x \le 2.\)

Bài 2: Tìm giá trị của m, biết rằng hàm số \(y = \left( {1 - m} \right){x^2}\) đồng biến khi \(x > 0.\)

Bài 3: Cho hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^2}\). Tìm giá trị của m biết đồ thị (P) của hàm số đi qua điểm \(A(2; − 4).\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 1 - Chương 4 - Đại số 9

Bài 1: Cho đồ thị hai hàm số \(y = {x^2}\) (P) và \(y = 2x \) (d). Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).

Bài 2: Cho hàm số \(y =  - {1 \over 4}{x^2}.\) Biết rằng điểm \(M(m; − 1)\) thuộc đồ thị của hàm số. Tìm m.

Bài 3:

a) Vẽ đồ thị của hàm số \(y = 2{x^2}.\)

b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng \(y = m\) không cắt đồ thị của hàm số \(y = 2{x^2}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 4 - Đại số 9

Bài 1: Cho hai hàm số : \(y = {x^2}\) và \(y = 2x – 1.\)

a) Vẽ đồ thị (P) và (d) của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) ( nếu có).

Bài 2: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left( {{m^2} - 2m + 3} \right){x^2}\). Chứng tỏ hàm số đồng biến khi \(x > 0\), từ đó hãy so sánh \(f\left( {\sqrt 2 } \right)\) và \(f\left( {\sqrt 5 } \right).\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 4 - Đại số 9

Cho hàm số \(y = {1 \over 2}{x^2}.\)

a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.

b) Tìm trên (P) những điểm cách đều hai trục tọa độ ( không trùng với O).

c) Tìm trên (P) những điểm có tung độ bằng \({9 \over 2}.\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”