Đề bài
Biểu đồ sau (h.3) biểu thị sản lượng vịt, gà và ngan lai qua 5 năm của một trang trại. Coi \(y = f(x),y = g(x)\) và \(y = h(x)\) tương ứng là các hàm số biểu thị sự phụ thuộc số vịt, số gà và số ngan lai vào thời gian \(x\). Qua biểu đồ, hãy:
a) Tìm tập xác định của mỗi hàm số đã nêu.
b) Tìm các giá trị \(f(2002), g(1999),\) \( h(2000)\) và nêu ý nghĩa của chúng;
c) Tìm hiệu \(h(2002) – h(1999)\) và nêu ý nghĩa của nó.
Đề bài
Tìm tập xác định của các hàm số
a) \(y = - {x^5} + 7x - 2\)
b) \(y = \dfrac{{3x + 2}}{{x - 4}}\)
c) \(y = \sqrt {4x + 1} - \sqrt { - 2x + 1} \)
d) \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{(2x + 1)(x - 3)}}\)
Đề bài
Cho hàm số
\(y = f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x - 3}}{{x - 1}}{\rm{ }}\text { với }x \le 0\\ - {x^2} + 2x{\rm{ }} \text { với }x > 0\end{array} \right.\)
Tính giá trị của hàm số đó tại \(x = 5;x = - 2;x = 0;x = 2\).
Đề bài
Cho các hàm số \(f(x) = {x^2} + 2 + \sqrt {2 - x} ;\)
\(g(x) = - 2{x^3} - 3x + 5\);
\(u(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {3 - x} ,x < 2\\\sqrt {{x^2} - 4} ,x \ge 2\end{array} \right.\); \(v(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {6 - x} ,x \le 0\\{x^2} + 1,x > 0\end{array} \right.\)
Tính các giá trị \(f( - 2) - f(1);g(3);f( - 7) - g( - 7);\)
\(f( - 1) - u( - 1);u(3) - v(3);\)
\(v(0) - g(0);\dfrac{{f(2) - f( - 2)}}{{v(2) - v( - 3)}}\).
Đề bài
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên các khoảng tương ứng
a) \(y = - 2x + 3\) trên R.
b) \(y = {x^2} + 10x + 9\) trên \(( - 5; + \infty )\);
c) \(y = - \dfrac{1}{{x + 1}}\) trên \(( - 3; - 2)\) và (2 ;3).
Đề bài
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số
a) \(y = - 2\) ;
b) \(y = 3{x^2} - 1\) ;
c) \(y = - {x^4} + 3x - 2\) ;
d) \(y = \dfrac{{ - {x^4} + {x^2} + 1}}{x}\).
Đề bài
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{3x + 10}}{{{x^2} + 14x + 45}}\) là
A. \(\mathbb{R}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 5;9} \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 5; - 9} \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {5;9} \right\}\)
Đề bài
Hàm số \(y = \sqrt {x + 7} + \dfrac{2}{{{x^2} + 6x - 16}}\) có tập xác định \(D\) bằng
A. \(\left( {7; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {7; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 8;2} \right\}\)
C. \(\left[ { - 7;7} \right]\backslash \left\{ 2 \right\}\)
D. \(\left[ { - 7; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
Đề bài
Cho các hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 1\text{ với }x \le 3}\\{\sqrt {x + 2}\text{ với }x > 3}\end{array}} \right.\);
\(g\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 3\text{ với }x > 1}\\{{x^2} + 2\text{ với }x \le 1}\end{array}} \right.\)
Khi đó giá trị: \(f\left( 0 \right) + 2f\left( 7 \right) - g\left( 1 \right)\) bằng:
A. \(2\) B. \(0\)
C. \(\sqrt 2 + 3\) D. \( - 2\)