Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 1 trang 5 SGK Toán 7 Tập 1
Vì sao các số \(0,6 ; -1,25; 1\dfrac{1}{3}\) là các số hữu tỉ ?

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 1 trang 5 SGK Toán 7 Tập 1
Số nguyên \(a\) có là số hữu tỉ không? Vì sao?

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 3 Bài 1 trang 5 SGK Toán 7 Tập 1
Biểu diễn các số nguyên: \(-1;1;2\) trên trục số.

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 4 Bài 1 trang 6 SGK Toán 7 Tập 1
So sánh hai phân số : \(\dfrac{{ - 2}}{3}\) và \( \dfrac{4}{{ - 5}}\)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 5 Bài 1 trang 7 SGK Toán 7 Tập 1
Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ?\(\dfrac{{ - 3}}{7};{\kern 1pt} {\kern 1pt} \dfrac{2}{3};{\kern 1pt} {\kern 1pt} \dfrac{1}{{ - 5}};{\kern 1pt} {\kern 1pt}  - 4;{\kern 1pt} {\kern 1pt} \dfrac{0}{{ - 2}};{\kern 1pt} {\kern 1pt} \dfrac{{ - 3}}{{ - 5}}\)

Xem lời giải

Bài 2 trang 7 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

a/ Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{3}{-4}\) : 

      \(\dfrac{-12}{15} ; \dfrac{-15}{20}; \dfrac{24}{-32}; \dfrac{-20}{28}; \dfrac{-27}{36}\)       

b/ Biễu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{3}{-4}\) trên trục số.

Xem lời giải

Bài 3 trang 8 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

So sánh các số hữu tỉ:

a) \(x = \dfrac{2}{-7}\)  và \(y = \dfrac{-3}{11}.\)

b) \(x = \dfrac{-213}{300}\)  và  \(y = \dfrac{18}{-25}.\)

c) \(x = -0,75\) và \(y = \dfrac{-3}{4}.\)

Xem lời giải

Bài 4 trang 8 SGK Toán 7 tập 1
So sánh số hữu tỉ \(\dfrac{a}{b}\) \(\left( {a,\;b \in Z,\;b \ne 0} \right)\) với số 0 khi \(a,\, b\) cùng dấu và khi \(a,\, b\) khác dấu.

Xem lời giải

Bài 5 trang 8 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Giả sử  \(x = \dfrac{a}{m}\); \( y = \dfrac{b}{m}\) \(\left( {a,\, b, \, m \in Z,\;m> 0} \right)\) và \(x < y.\) Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn  \(z =\dfrac{a + b}{2m}\) thì ta có \(x < z < y.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Điền các kí hiệu N, Z, Q thích hợp vào chỗ chấm (viết tất cả các trường hợp):

a) \(-71 ∈ ...\)                               

b) \(2009 ∈ ...\)                        

c) \({3 \over 4} ∈ ...\)

d) \({{ - 5} \over {87}} ∈...\)                                 

e) \({{ - 125} \over 1} ∈ ...\)                        

Bài 2.  Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: \({2 \over 5}\); \({{ - 4} \over 5}\);\({7 \over 5}\).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Điền vào kí hiệu ( \(∈, \notin \), \(\subset \)) thích hợp vào ô trống:

 Bài 2: Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng phân số có mẫu số dương:

a)  \({5 \over { - 3}}\);                 

b) \({{ - 18} \over {45}}\);

\({{ - 7777} \over { - 1111}}\)

Bài 3: So sánh : a) \({5 \over { - 3}}\) và \({{ - 15} \over 9}\)    \({{ - 27} \over { - 180}}\)\({{ - 27} \over { - 180}}\)              

b)

\({{ - 12} \over { - 39}}\) và \({{36} \over {117}}\).

 

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: So sánh các số hữu tỉ sau:

a)  -0,5 và \({3 \over { - 5}}\)                    

b) \({5 \over { - 7}}\)  và \({{ - 2} \over 3}\)                   

c) \({{ - 25} \over 7}\) và -4

d)  \({{ - 1} \over {25}}\) và  \({1 \over {1225}}\)                  

e) \({{215} \over {216}}\) và  \({{104} \over {103}}\)               

f)  \({{ - 788} \over {789}}\) và  \({{ - 789} \over {788}}\)     

Bài 2: Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:

\({9 \over {11}}\); \({{ - 30} \over { - 40}}\); 0; \({{ - 14} \over {18}}\); \({{ - 12} \over { - 8}}\).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Hãy so sánh các phân số sau:

a) \({{17} \over {30}}\)  và \({{51} \over {92}}\)                                                             

b) \({{ - 3} \over 5}\)  và \({{ - 9} \over {23}}\) 

Bài 2: Hãy so sánh các phân số sau:

a)  \({{13} \over {27}}\)  và \({{1313} \over {2727}}\)                                                     

b) \({{ - 15} \over {23}}\)  và \({{ - 151515} \over {232323}}\) 

Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:

A = \(\left| {x + {3 \over 2}} \right|\)                                                                 

B = \(\left| {x + {1 \over 2}} \right|\)+\({3 \over 4}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tìm \(\left| x \right|\) biết:

a) \(x = {{ - 7} \over 3}\)             

b) \(x = {{ - 4} \over { - 3}}\)           

c) \(x = {{10} \over 3}\)               

d) \(x = {1 \over { - 4}}\) 

Bài 2: Tìm x biết:

a) \(\left| x \right|\) =  \({{12} \over {31}}\)           

b) \(\left| x \right|=  0\)          

c) \(\left| x \right|\) = \(\left| {{{ - 5} \over 7}} \right|\)

Bài 3: Cho số hữu tỉ  \(x={{a - 4} \over 5}\), với giá trị nào của a thì:

a) x là số dương?

b) x là số âm?

c) x không là số dương cũng không là số âm?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Hãy sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự giảm dần:

\({2 \over 5}\); \({{ - 2} \over 3}\); \({{ - 4} \over { - 7}}\); \({2 \over 3}\); 0; \({3 \over { - 2}}\).

Bài 2: Cho số hữu tỉ   \(x={{a + 17} \over a}\) ( \(a ≠ 0\) ). Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên?

Bài 3: Cho số hữu tỉ  \(y={{m - 3} \over {m + 2}}\) với \(m ∈ Z\) và \(m ≠ 2\). Với giá trị nào của m thì y là số dương?

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”