Đề bài
a/ Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{3}{-4}\) :
\(\dfrac{-12}{15} ; \dfrac{-15}{20}; \dfrac{24}{-32}; \dfrac{-20}{28}; \dfrac{-27}{36}\)
b/ Biễu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{3}{-4}\) trên trục số.
Đề bài
So sánh các số hữu tỉ:
a) \(x = \dfrac{2}{-7}\) và \(y = \dfrac{-3}{11}.\)
b) \(x = \dfrac{-213}{300}\) và \(y = \dfrac{18}{-25}.\)
c) \(x = -0,75\) và \(y = \dfrac{-3}{4}.\)
Đề bài
Giả sử \(x = \dfrac{a}{m}\); \( y = \dfrac{b}{m}\) \(\left( {a,\, b, \, m \in Z,\;m> 0} \right)\) và \(x < y.\) Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn \(z =\dfrac{a + b}{2m}\) thì ta có \(x < z < y.\)
Đề bài
Bài 1: Điền các kí hiệu N, Z, Q thích hợp vào chỗ chấm (viết tất cả các trường hợp):
a) \(-71 ∈ ...\)
b) \(2009 ∈ ...\)
c) \({3 \over 4} ∈ ...\)
d) \({{ - 5} \over {87}} ∈...\)
e) \({{ - 125} \over 1} ∈ ...\)
Bài 2. Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: \({2 \over 5}\); \({{ - 4} \over 5}\);\({7 \over 5}\).
Đề bài
Bài 1: Điền vào kí hiệu ( \(∈, \notin \), \(\subset \)) thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng phân số có mẫu số dương:
a) \({5 \over { - 3}}\);
b) \({{ - 18} \over {45}}\);
\({{ - 7777} \over { - 1111}}\)
Bài 3: So sánh : a) \({5 \over { - 3}}\) và \({{ - 15} \over 9}\) \({{ - 27} \over { - 180}}\)\({{ - 27} \over { - 180}}\)
b)
\({{ - 12} \over { - 39}}\) và \({{36} \over {117}}\).
Đề bài
Bài 1: So sánh các số hữu tỉ sau:
a) -0,5 và \({3 \over { - 5}}\)
b) \({5 \over { - 7}}\) và \({{ - 2} \over 3}\)
c) \({{ - 25} \over 7}\) và -4
d) \({{ - 1} \over {25}}\) và \({1 \over {1225}}\)
e) \({{215} \over {216}}\) và \({{104} \over {103}}\)
f) \({{ - 788} \over {789}}\) và \({{ - 789} \over {788}}\)
Bài 2: Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
\({9 \over {11}}\); \({{ - 30} \over { - 40}}\); 0; \({{ - 14} \over {18}}\); \({{ - 12} \over { - 8}}\).
Đề bài
Bài 1: Hãy so sánh các phân số sau:
a) \({{17} \over {30}}\) và \({{51} \over {92}}\)
b) \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 9} \over {23}}\)
Bài 2: Hãy so sánh các phân số sau:
a) \({{13} \over {27}}\) và \({{1313} \over {2727}}\)
b) \({{ - 15} \over {23}}\) và \({{ - 151515} \over {232323}}\)
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A = \(\left| {x + {3 \over 2}} \right|\)
B = \(\left| {x + {1 \over 2}} \right|\)+\({3 \over 4}\)
Đề bài
Bài 1: Tìm \(\left| x \right|\) biết:
a) \(x = {{ - 7} \over 3}\)
b) \(x = {{ - 4} \over { - 3}}\)
c) \(x = {{10} \over 3}\)
d) \(x = {1 \over { - 4}}\)
Bài 2: Tìm x biết:
a) \(\left| x \right|\) = \({{12} \over {31}}\)
b) \(\left| x \right|= 0\)
c) \(\left| x \right|\) = \(\left| {{{ - 5} \over 7}} \right|\)
Bài 3: Cho số hữu tỉ \(x={{a - 4} \over 5}\), với giá trị nào của a thì:
a) x là số dương?
b) x là số âm?
c) x không là số dương cũng không là số âm?
Đề bài
Bài 1: Hãy sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự giảm dần:
\({2 \over 5}\); \({{ - 2} \over 3}\); \({{ - 4} \over { - 7}}\); \({2 \over 3}\); 0; \({3 \over { - 2}}\).
Bài 2: Cho số hữu tỉ \(x={{a + 17} \over a}\) ( \(a ≠ 0\) ). Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên?
Bài 3: Cho số hữu tỉ \(y={{m - 3} \over {m + 2}}\) với \(m ∈ Z\) và \(m ≠ 2\). Với giá trị nào của m thì y là số dương?