Bài 1 trang 178 SGK Đại số và Giải tích lớp 11

Nêu định nghĩa các hàm số lượng giác. Chỉ rõ tập xác định và giá trị của từng hàm số đó.

Lời giải

_ Hàm số sin: \(\sin: \mathbb R \rightarrow \mathbb R\)

                                 \(x \mapsto y = {\mathop{\rm sinx}\nolimits} \)

Hàm số \(y = \sin x\) có tập xác định là \(\mathbb R\) và tập giá trị là \([-1, 1]\)

_ Hàm số cosin:

\(\eqalign{
{\mathop{\rm cosin}\nolimits} :&\mathbb R \to \mathbb R \cr
& x \mapsto y = \cos x \cr} \)

Hàm số \(y = \cos x\) có có tập xác định là \(\mathbb R\) và có tập giá trị là \([-1, 1]\)

_ Hàm số \(tan\):

\(\eqalign{
\tan :R\backslash {\rm{\{ }}{\pi \over 2} + k\pi ,k \in \mathbb Z&{\rm{\} }} \to \mathbb R \cr
& x \mapsto y = \tan x = {{\sin x} \over {\cos x}} \cr} \)

Hàm số \(y = \tan x\) có tập xác định là \(R\backslash \left\{ {{\pi  \over 2} + k\pi ,k \in \mathbb Z} \right\}\) và có tập giá trị là \(\mathbb R\).

_ Hàm số cot:

\(\eqalign{
\cot: R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in z} \right\} &\mapsto R \cr
& x \mapsto y = \cot x = {{\cos x} \over {\sin x}} \cr} \)

Hàm số \(y = \cot x\) có tập xác định là \(\mathbb R\backslash \left\{kπ, k ∈ \mathbb Z\right\}\) và có tập giá trị là \(\mathbb R\).


Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”