Bài 1 trang 18 SGK Hình học 12

Cắt bìa theo mẫu dưới đây (h.1.23), gấp theo đường kẻ, rồi dán các mép lại để được các hình tứ diện đều, hình lập phương và hình bát diện đều.

Lời giải

Đây là bài tập thủ công, học sinh tự thực hành.


Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 3 trang 30 SGK Toán 7 Tập 2

Đề bài

Cho các biểu thức đại số:

\(4x{y^2}\); \(3 - 2y\); \( - \dfrac{3}{5}{x^2}{y^3}x\);  \(10x + y\);

\(  5(x + y)\);  \(2{x^2}\left( { - \dfrac{1}{2}} \right){y^3}x\);  \(2{x^2}y\);  \(-2y\).

Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:

Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.

Nhóm 2: Các biểu thức còn lại.

 

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 3 Bài 3 trang 32 SGK Toán 7 Tập 2
Tìm tích của: \(\dfrac{{ - 1}}{4}{x^3}\)  và \(\,\, - 8x{y^2}\) 

Xem lời giải

Bài 10 trang 32 SGK Toán 7 tập 2
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau:\(\left( {5 - x} \right){x^2}\);        \( - \dfrac{5}{9}{x^2}y\);         \( -5\).Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa.

Xem lời giải

Bài 11 trang 32 SGK Toán 7 tập 2
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?a) \(\dfrac{2}{5} + {x^2}y\);               b) \(9{x^2}yz\);c) \(15,5\);                       d) \(1 - \dfrac{5}{9}{x^3}\)

Xem lời giải

Bài 12 trang 32 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

a) Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:

    \(2,5{x^2}y\);                              \(0,25{x^2}{y^2}\).

b) Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại \(x = 1\) và \(y = -1\).

Xem lời giải

Bài 13 trang 32 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:

a) \(-\dfrac{1}{3}{x^2}y\) và \(2x{y^3}\);                           

b) \(\dfrac{1}{4}{x^3}y\) và \( - 2{x^3}{y^5}\).

Xem lời giải

Bài 14 trang 32 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Hãy viết các đơn thức với biến \(x, y\) và có giá trị bằng \(9\) tại \(x = -1\) và \(y = 1\).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Nhân các đơn thức và cho biết bậc của đơn thức thu được:

a) \(6{a^2}b\left( { - {1 \over 3}b{c^2}} \right).\)

b) \(\left( { - {3 \over 2}{a^3}x{y^3}} \right)\left( {{3 \over 4}a{x^2}y} \right).\)

Bài 2: Thực hiện phép tính và cho biết phần hệ số; phần biến của kết quả:

a) \({( - 2x)^2}( - 3x).\)

b) \({( - a)^3}(2a).\)

Bài 3: Viết đơn thức dưới dạng lập phương:

a) \(27{a^3}{b^{12}}\).

b) \( - {1 \over {125}}{x^9}{y^6}\).

Bài 4: Tính giá trị của đơn thức:

\({\rm{A}} = {2 \over 5}{a^2}10ab,\)  với \(a = {4 \over 5};b =  - 4.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tìm phần hệ số và phần biến của đơn thức:

a) \( - x{y^2}z;\)

b) \(( - 3b{a^2})\left( {{1 \over 9}{c^2}a} \right).\)

Bài 2: Tìm giá trị của biểu thức:

a) \( - {2 \over 3}{m^2}npm,\) tại \(m = 2;n = 6;p = 7;\)

b) \( - \left( {{1 \over 3}{a^2}} \right)( - 3{a^2}b),\) tại \(a =  - 2;b = {5 \over 7}.\)

Bài 3: Viết đơn thức dưới dạng bình phương của đơn thức khác:

a) \(16{x^2};\)

b) \(81{x^4}{y^2}.\)

 

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Nhân đơn thức:

a) \(\left( { - {1 \over 3}{m^2}} \right)( - 24n)(4mn).\)

b) \((5a)({a^2}{b^2})( - 2b)( - 3a).\)

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a) \(12a{b^2};\) tại \(a =  - {1 \over 3};b =  - {1 \over 6}.\)

b) \(\left( { - {1 \over 2}x{y^2}} \right).\left( {{2 \over 3}{x^3}} \right)\); tại \(x = 2;y = {1 \over 4}.\)

Bài 3: Tìm bậc của đơn thức:

a) \({\left( {{1 \over 2}x{y^2}} \right)^2}.\)

b) \({( - 3{x^3}y)^2}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Thực hiện phép tính và tìm bậc của đơn thức ở kết quả.

a) \(P = ( - 13{a^2}bc)( - 5a{b^2}c)( - 0,4ab{c^3});\)

b) \(Q = ( - a)(3b)(4{a^2}b)(5a{b^2}).\)

Bài 2: Viết đơn thức dưới dạng một lập phương của đơn thức khác:

a) \({\rm{ - 8}}{a^9}{b^6};\)

b) \( - 0,027{x^3}{y^{15}}\).

Bài 3: Tính giá trị đơn thức:

a) \(A = {1 \over 4}{a^3}{b^2}c\)  tại \(a = 4;b = {1 \over 4};c =  - 3.\)

b) \(B = {( - 2{a^2}b)^2}{( - {a^2}{b^3})^3},\) tại \(a =  - 1;b = 2.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Viết dưới dạng thu gọn và tìm bậc của đơn thức:

a) \(P = {2^3}{x^2}y.{( - 3)^2}xy;\)

b) \(Q = ( - 4{a^2}b).( - 7a{b^2}).\)

Bài 2: Viết đơn thức dưới dạng bình phương của đơn thức khác:

a) \(9{x^6}{y^2}\);

b) \(16{x^8}{y^4}\).

Bài 3: Tính giá trị của đơn thức:

a) \(A =  - {1 \over 2}{a^2}{b^3}\)  tại \(a =  - 2;b =  - 1\).

b) \(B = {1 \over 4}{({a^2}{b^3})^2}.(2ab)\) tại \(a =  - 1;b = 2.\)

Xem lời giải