Đề bài
Căn bậc hai số học của \(0,36\) là:
\((A)\; 0,18;\)
\((B)\; -0,18;\)
\((C)\;0,6;\)
\((D)\;-0,6\) và \(0,6.\)
Hãy chọn đáp án đúng.
Đề bài
Biểu thức \(\sqrt{5-2x}\) xác định khi:
\((A)\;x=2,5;\)
\((B)\; x\ge2,5;\)
\((C)\; \) với mọi giá trị của \(x;\)
\((D)\; x\le2,5;\)
Hãy chọn đáp án đúng.
Đề bài
Biểu thức \(\sqrt{(\sqrt{3}-\sqrt{5})^2}\) có giá trị là:
\((A)\;\sqrt{3}-\sqrt{5}; \)
\((B)\;\sqrt{3}+\sqrt{5}; \)
\((C)\;\sqrt{5}-\sqrt{3}; \)
\((D)\;8-2\sqrt{15}; \)
Hãy chọn đáp án đúng.
Đề bài
Rút gọn
\( P= \dfrac{{x\sqrt x + y\sqrt y }}{{\sqrt x + \sqrt y }} - {\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)^2}\) với \(x \ge 0,\;y \ge 0,\;{x^2} + {y^2} > 0.\)
Đề bài
Chứng minh đẳng thức
\(\left( {\dfrac{1}{{a - \sqrt a }} + \dfrac{1}{{\sqrt a - 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt a + 1}}{{a - 2\sqrt a + 1}}\)\(= \dfrac{{\sqrt a - 1}}{{\sqrt a }}\) với \(a > 0,a \ne 1\)
Đề bài
Cho biểu thức:
\(P = \left( {\dfrac{{\sqrt x - 2}}{{x - 1}} - \dfrac{{\sqrt x + 2}}{{x + 2\sqrt x + 1}}} \right).\dfrac{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}{2}\)
\(a)\) Rút gọn \(P.\)
\(b)\) Tìm giá trị lớn nhất của \(P.\)
Đề bài
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y=-3x+4\)
\(\left( A \right)\,\left( {0\,\,;\,\,\dfrac{4}{3}} \right)\)
\(\left( B \right)\,\left( {0\,\,;\, - \dfrac{4}{3}\,} \right)\)
\(\left( C \right)\,\left( { - 1\,\,;\,\, - 7} \right)\,\)
\(\left( D \right)\,\left( { - 1\,\,;\,\,7} \right)\)
Đề bài
Cho hàm số \(y = \left( {m - 3} \right)x.\)
\(a)\) Với giá trị nào của \(m\) thì hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
\(b)\) Xác định giá trị của \(m\) để đồ thị hàm số đi qua điểm \(A\left( {1\,\,;\,\,2} \right)\).
\(c)\) Xác định giá trị của \(m\) để đồ thị hàm số đi qua điểm \(B\left( {1\,\,;\,\, - 2} \right)\).
Đề bài
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{gathered} 2x - y = 3 \hfill \\ - 5x + 6y = 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\) là cặp số :
\( \left( A \right)\,\left( {1\,\,;\,\, - 1} \right) \)
\( \left( B \right)\,\left( {\sqrt 2 \,\,;\,2\sqrt 2 - 3\,} \right) \)
\( \left( C \right)\,\left( {1\,\,;\,\,1} \right)\,\)
\( \left( D \right)\,\left( {\dfrac{{19}}{7}\,\,;\,\,\dfrac{{17}}{7}} \right)\)
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Đề bài
Giải các hệ phương trình :
\(a) \left\{ \begin{gathered} \frac{2}{{x + y}} + \frac{1}{{x - y}} = 3 \hfill \\ \frac{1}{{x + y}} - \frac{3}{{x - y}} = 1 \hfill \\\end{gathered}\right.\)
\(b)\left\{ \begin{gathered} 3\sqrt x - 2\sqrt y = - 2 \hfill \\2\sqrt x + \sqrt y = 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)
Đề bài
Điểm \(M\left( { - 2,5\,\,;\,\,0} \right)\) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?
\(\left( A \right)\,y = \dfrac{1}{5}{x^2}\)
\(\left( B \right)\,y = {x^2}\)
\(\left( C \right)\,y = 5{x^2}\,\)
\(\left( D \right)\) Không thuộc cả ba đồ thị các hàm số trên
Đề bài
Cho phương trình \({x^2} - 2x + m = 0\;\left( 1 \right).\)Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(\left( 1 \right)\):
\(a)\) Có nghiệm \(?\)
\(b)\) Có hai nghiệm dương \(?\)
\(c)\) Có hai nghiệm trái dấu \(?\)
Đề bài
Giải các phương trình sau :
\(a)\) \(5{x^4} - 3{x^2} + \dfrac{7}{{16}}=0\)
\(b)\) \(12{x^4} - 5{x^2} + 30 = 0\)
Đề bài
Một tam giác có chiều cao bằng \(\dfrac{3}{4}\) cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm \(3dm\) và cạnh đáy giảm đi \(2dm\) thì diện tích của hình đó tăng thêm \(12d{m^2}.\) Tính chiều cao và cạnh đáy của tam giác đó.
Đề bài
Một ôtô đi từ \(A\) đến \(B\) với một vận tốc xác định. Nếu vận tốc tăng thêm \(30km/h\) thì thời gian đi sẽ giảm 1 giờ. Nếu vận tốc giảm bớt \(15km/h\) thì thời gian đi tăng thêm \(1\) giờ. Tính vận tốc và thời gian đi từ \(A\) đến \(B\) của ôtô.
Đề bài
Tìm hai số có tổng bằng \(20\) và tổng các bình phương của chúng bằng \(208.\)