Bài 10. Phép nhân phân số

Bài Tập và lời giải

Bài 85 trang 25 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân \(\displaystyle( - 20).{4 \over 5}\)

Từ cách làm trên, em hãy điền các từ thích hợp vào câu sau :

Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể:

- Nhân số đó với … rồi lấy kết quả … hoặc ...

- Chia số đó cho … rồi lấy kết quả …

Áp dụng: 

a) \(\displaystyle{\rm{}}\left( { - 15} \right).{3 \over 5}\)

b) \(\displaystyle42.{{ - 6} \over 7}\)

c) \(\displaystyle \left( { - 26} \right).{3 \over { - 1}}\) 

d) \(\displaystyle{\rm{}}\left( { - 12} \right).{2 \over 5}\) 

e) \(\displaystyle{\rm{}}\left( { - 17} \right).{{ - 3} \over {52}}\)

Xem lời giải

Bài 86 trang 25 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Tính:

a) \(\displaystyle{\rm{}}{2 \over 3} + {1 \over 5}.{{10} \over 7}\)

b) \(\displaystyle{7 \over {12}} - {{27} \over 1}.{1 \over {18}}\)

c) \(\displaystyle\left( {{{23} \over {41}} - {{15} \over {82}}} \right).{{41} \over {25}}\)

d) \(\displaystyle{\rm{}}\left( {{4 \over 5} + {1 \over 2}} \right).\left( {{3 \over {13}} - {8 \over {13}}} \right)\)

Xem lời giải

Bài 83 trang 25 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Làm tính nhân : 

a) \(\displaystyle{\rm{}}{{ - 1} \over 3}.{5 \over 7} \);

b) \(\displaystyle{{ - 15} \over {16}}.{8 \over { - 25}}\);

c) \(\displaystyle{{ - 21} \over {24}}.{8 \over { - 14}}\)

Xem lời giải

Bài 87 trang 26 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

a) Cho hai phân số \(\displaystyle{1 \over n}\) và \(\displaystyle{1 \over {n + 1}}\left( {n \in Z,n > 0} \right)\). Chứng tỏ rằng tích của hai phân số này bằng hiệu của chúng.

b) Áp dụng kết quả trên để tính giá trị các biểu thức sau:

\(\displaystyle{\rm{A}} = {1 \over 2}.{1 \over 3} + {1 \over 3}.{1 \over 4} + {1 \over 4}.{1 \over 5} + {1 \over 5}.{1 \over 6} \)\(\displaystyle+ {1 \over 6}.{1 \over 7} + {1 \over 7}.{1 \over 8} + {1 \over 8}.{1 \over 9}\) 

\(\displaystyle B = {1 \over {30}} + {1 \over {42}} + {1 \over {56}} + {1 \over {72}} + {1 \over {90}}\)\(\displaystyle + {1 \over {110}} + {1 \over {132}}\)

Xem lời giải

Bài 88 trang 26 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Cho hai phân số \(\displaystyle{a \over b}\) và phân số \(\displaystyle{a \over c}\) có  \(b + c = a \;(a, b, c ∈ Z, b≠0, c≠0).\)

Chứng tỏ rằng tích của hai phân số này bằng tổng của chúng. Thử lại với \(a = 8,\; b= -3.\)

Xem lời giải

Bài 10.1, 10.2, 10.3, 10.4 phần bài tập bổ sung trang 26 SBT toán 6 tập 2

Bài 10.1

\(\displaystyle{5 \over {38}}\) là tích của hai phân số :

\(\displaystyle\left( A \right){{ - 5} \over 2}.{1 \over { - 19}};\)

\(\displaystyle\left( B \right){{ - 5} \over {19}}.{1 \over 2};\)

\(\displaystyle\left( C \right){5 \over { - 2}}.{{ - 1} \over { - 19}};\)

\(\displaystyle\left( D \right){1 \over { - 2}}.{5 \over {19}}.\)

Hãy chọn đáp số đúng.

Xem lời giải