Đề bài
Theo mẫu: Vì \(2^2= 4\) nên \(\sqrt4 = 2\), hãy hoàn thành bài tập sau:
a) \(5^2 ….\) nên \(.... = 5\);
b) Vì \({7^{...}} = 49\) nên \(... = 7\);
c) Vì \({1^{...}} = 1\) nên \(\sqrt1 = ...\);
d) Vì \({\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^2}...\) nên\( ... = ...\)
Đề bài
Ta có \(\sqrt{25}=5; -\sqrt{25}=-5; \)\(\sqrt{(-5)^{2}}=\sqrt{25}=5.\)
Theo mẫu trên, hãy tính:
a) \(\sqrt{36}\);
b) \(-\sqrt{16}\);
c) \(\sqrt{\dfrac{9}{25}};\)
d) \(\sqrt{3^{2}};\)
e) \(\sqrt{(-3)^{2}}.\)
Đề bài
Nếu \(\sqrt{x}=2\) thì \(x^{2}\) bằng:
A) \(2\);
B) \(4\);
C) \(8\);
D) \(16\).
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Đề bài
Sử dụng máy tính bỏ túi.
Nút dấu căn bậc hai:
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
\(\sqrt{3783025};\sqrt{1125.45}; \sqrt{\dfrac{0,3+1,2}{0,7}};\)\(\,\dfrac{\sqrt{6,4}}{1,2}.\)
Đề bài
Bài 1: Tính
a) \(\sqrt {64} \)
b) \(\sqrt {25} \)
c)\(\sqrt { - 36} \)
d) \(\sqrt {{5^2}} \)
e)\(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} \)
f) \({2 \over 3}\sqrt {81} - \left( { - {3 \over 4}} \right):\sqrt {{9 \over {64}}} + {\left( {{{\sqrt 2 } \over 3}} \right)^0}\)\(\; - {\left( {\sqrt 3 } \right)^2}\)
Bài 2: Tìm x biết:
a) \(\left| x \right| = \sqrt 2 \)
b) \(\left| {x - \sqrt 2 } \right| = \sqrt 3 - 1\)
Bài 3: Không dùng máy tính hãy so sánh:
a) \( - 3\) và \( - \sqrt {10} \)
b) \(A = \sqrt {2009} - \sqrt {2006} \) và \(B = \sqrt {2008} - \sqrt {2007} \)
Đề bài
Bài 1: Tính:
a) \(\sqrt {0,49} \)
b)\( - \sqrt {1,44} \)
c) \(\sqrt {{{10}^4}} \)
d) \(\sqrt {{{0,09} \over {121}}} \)
e) \({\left( { - \sqrt {{5 \over 4}} } \right)^2} - \sqrt {{9 \over 4}} :\left( { - 4,5} \right) \)\(\;- \sqrt {{{25} \over {16}}} .\sqrt {{{64} \over 9}} \)
Bài 2: Tìm x biết:
a) \({x^2} = 9\)
b)\({x^2} - {{16} \over {25}} = 0\)
c) \({x^2} + 1 = 0\)
d) \({x^2} - 3 = 0\)
Bài 3: không dung máy tính, hãy so sánh:
a) 6 và \(\sqrt {35} \)
b) \(\sqrt 2 + \sqrt {11} \) và \(\sqrt 3 + 5.\)
Đề bài
Bài 1: Tính : \(\sqrt {{{25} \over 4}} + {\left( {\sqrt {{1 \over 2}} } \right)^2}:\left( {{{ - \sqrt 9 } \over 4}} \right).\sqrt {{{16} \over {81}}} - {3^2}\)\(\; - {\left( { - 2} \right)^2}\).
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau ( giả thiết các căn bậc hai đều có nghĩa):
a) \(A = \sqrt x - 3\)
b) \(B = \sqrt {x - 1} + 2\)
Bài 3: So sánh: \(a = \sqrt {{{\left( { - {5 \over 7}} \right)}^2}} \) và \(b = {{ - \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} } \over { - \sqrt {49} }}.\)
Đề bài
Bài 1: Tính:
\( - {2^4} - {\left( { - 2} \right)^2}:\left( { - \sqrt {{{16} \over {121}}} } \right)\)\(\; - {\left( { - \sqrt {{2 \over 3}} } \right)^2}:\left( {{{ - \sqrt {64} } \over 3}} \right).\)
Bài 2: Tìm x biết:
a) \(\left| {\sqrt {2 - x} } \right| = \sqrt 2 \)
b) \(\left| {x - 1} \right| = \sqrt 3 - 2.\)
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: \(A = - \sqrt {x + 1} + 5.\)
Đề bài
Bài 1: Tính:
a) \(\sqrt {{{( - 3)}^4}} - \sqrt {{{\left( { - 7} \right)}^2}} + \sqrt { - {{\left( { - 4} \right)}^3}} \)
b) \(\left| { - {3 \over 7}} \right|:{\left( { - 3} \right)^2} - \sqrt {{4 \over {49}}} \)
Bài 2: So sánh: \(A = {222^{555}}\) và \(B = {555^{222}}\).