Dãy biến hoá biểu diễn quan hệ giữa các chất có thể là :
\(C{a_3}{(P{O_4})_2}\buildrel {(1)} \over \longrightarrow P\buildrel {(2)} \over \longrightarrow {P_2}{O_5}\buildrel {(3)} \over \longrightarrow {H_3}P{O_4}\buildrel {(4)} \over \longrightarrow N{H_4}{H_2}P{O_4}\buildrel {(5)} \over \longrightarrow NaH{}_2P{O_4}\buildrel {(6)} \over \longrightarrow N{a_3}P{O_4}\buildrel {(7)} \over \longrightarrow A{g_3}P{O_4}\)
Các phương trình hoá học :
(1) \(C{a_3}{(P{O_4})_2}\; + {\rm{ }}3Si{O_2}\; + {\rm{ }}5C\;\;\buildrel {{{1200}^0}C} \over\longrightarrow 2P{\rm{ }} + {\rm{ }}3CaSi{O_3}\; + {\rm{ }}5CO\)
(2) \(4P{\text{ }} + {\text{ }}5{O_2}\;\xrightarrow{{{t^0}}}\;2{P_2}{O_5}\)
(3) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
(4) H3PO4 + NH3 → NH4H2PO4
(5) NH4H2PO4 + NaOH → NaH2PO4 + NH3 + H2O
(6) NaH2PO4 + 2NaOH → Na3PO4 + 2H2O
(7) Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3NaNO3
Các phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử, các phản ứng còn lại thuộc loại phản ứng không phải oxi hoá - khử. Các phản ứng (2), (3), (4) còn được gọi là phản ứng hoá hợp. Các phản ứng (5), (6), (7) còn được gọi là phản ứng trao đổi.