Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử các amino axit amin chỉ có một nhóm \(N{H_2}\) và một nhóm \(COOH\).
B. Dung dịch của amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím
D. Các animo axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường .
pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất \(N{H_2}C{H_2}COOH,C{H_3}C{H_2}COOH,C{H_3}\left[ {C{H_2}} \right]_3N{H_2}\) tăng theo thứ tự nào sau đây?\(\eqalign{
& A.C{H_3}\left[ {C{H_2}} \right]_3N{H_2} < N{H_2}C{H_2}COOH < C{H_3}C{H_2}COOH \cr
& B.C{H_3}C{H_2}COOH < N{H_2}C{H_2}COOH < C{H_3}\left[ {C{H_2}} \right]_3N{H_2} \cr
& C.N{H_2}C{H_2}COOH < C{H_3}C{H_2}COOH < C{H_3}{\left[ {C{H_2}} \right]_3}N{H_2} \cr
& D.C{H_3}C{H_2}COOH < C{H_3}\left[ {C{H_2}} \right]_3N{H_2} < N{H_2}C{H_2}COOH \cr} \)
Amino axit là gì? Viết công thức cấu tạo và tên gọi các amino axit có công thức phân tử là \({C_4}{H_9}N{O_2}.\)
Viết các phương trình hóa học của phản ứng giữa hai axit 2-aminopropanoic lần lượt với các chất sau: \(NaOH,{H_2}S{O_4},C{H_3}OH\) có mặt khí \(HCl\) bão hòa, \(HN{O_2}\)
Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng trùng ngưng các amino axit sau:
a) Axit 7-aminoheptanoic;
b) Axit 2-aminopropanoic.
Viết công thức cấu tạo và cho biết đặc điểm chung về cấu tạo của các amino axit sau đây:
a) Axit 2-amino-3-phenylpropanoic (phenylalanin);
b) Axit 2-amino-3-metylbutanoic (valin);
c) Axit 2-amino-4-metylpentanoic (leuxin );
d) Axit 2-amino-3-metylpentanoic (isoluexin).
Cho \(0,1\) mol hợp chất \(A\) tác dụng vừa đủ với \(80\) ml dung dịch \(HCl\; 1,25\), sau đó cô cạn dung dịch thì thu được \(18,75\) g muối. Mặt khác, nếu cho \(0,1\) mol A tác dụng với lượng dung dịch \(NaOH\) vừa đủ , rồi đem cô cạn thì được \(17,3\) g muối.
Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, biết rằng A là một α-animo axit , không làm mất màu dung dịch \(KMnO_4\).