Bài 12. Số thực

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 12 trang 43 SGK Toán 7 Tập 1
Cách viết \(x ∈\mathbb R\) cho ta biết điều gì?

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 12 trang 43 SGK Toán 7 Tập 1
So sánh các số thực:a) \(2,(35)\) và \(2,369121518...\)b) \(-0,(63)\) và \( - \dfrac{7}{{11}}\)

Xem lời giải

Bài 87 trang 44 SGK Toán 7 tập 1
 Điền các dấu \((\in , \notin , \subset )\) thích hợp vào ô vuông:\(3\) \(\square\) \(\mathbb Q\) ; \(3\) \(\square\) \(\mathbb R\); \(3\) \(\square\)  \(\mathbb I\);\(-2,53\) \(\square\) \(\mathbb Q\);     \(0,2(35)\) \(\square\) \(\mathbb I\);\(\mathbb N\) \(\square\) \(\mathbb Z\);    \(\mathbb I\) \(\square\) \(\mathbb R\).

Xem lời giải

Bài 88 trang 44 SGK Toán 7 tập 1
Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:a) Nếu \(a\) là số thực thì \(a\) là số ... hoặc số ...b) Nếu \(b\) là số vô tỉ thì \(b\) viết được dưới dạng ...

Xem lời giải

Bài 89 trang 45 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?

a) Nếu \(a\) là số nguyên tố thì \(a\) cũng là số thực;

b) Chỉ có số \(0\) không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;

c) Nếu \(a\) là số tự nhiên thì \(a\) không phải là số vô tỉ.

Xem lời giải

Bài 90 trang 45 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Thực hiện các phép tính :

a) \(\left ( \dfrac{9}{25} -2. 18\right ):\left ( 3\dfrac{4}{5} +0,2\right );\)

b) \(\dfrac{5}{18}-1,456:\dfrac{7}{25}+4,5\cdot \dfrac{4}{5}.\)

Xem lời giải

Bài 91 trang 45 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:

a) \(-3,02<-3,\square 1;\)

b) \(-7,5\square8>-7,513;\)

c) \(-0,4\square854<-0,49826;\)

d) \(-1,\square0765<-1,892.\)

Xem lời giải

Bài 92 trang 45 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

 Sắp xếp các số thực:

\(-3,2; 1; -\dfrac{1}{2}; 7,4; 0; -1,5\).

a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.

Xem lời giải

Bài 93 trang 45 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

 Tìm \(x\), biết:

a) \(3,2.x+(-1,2).x+2,7=-4,9;\)

b) \((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8.\)

Xem lời giải

Bài 94 trang 45 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

 Hãy tìm các tập hợp:

a) \(\mathbb Q ∩ \mathbb I\)

b) \(\mathbb R ∩ \mathbb I\)

Xem lời giải

Bài 95 trang 45 SGK Toán 7 tập 1
Tính giá trị biểu thức: \(\eqalign{
& A = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right) \cr
& B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right) \cr}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) \({1 \over 2}\sqrt {169}  - \sqrt {{1 \over {16}}} \)                       

b) \(\left[ {0,{{\left( 5 \right)}^2}} \right] - \sqrt 2  + {3 \over 2}.\)

Bài 2: So sánh:

a) \(0,(21)\) và \(0,21\)                       

b) \(1,(4142)\) và \(\sqrt 2 \).

Bài 3: Tìm x biết:

a) \(\left| {x - \sqrt 2 } \right| = 1,\left( 4 \right)\)                     

b) \(\left| {1 - x} \right| = \sqrt 3  - 0,\left( {71} \right).\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Thực hiện phép tính:

\(\left[ {0,\left( 5 \right).0,\left( 2 \right)} \right]\,:\,\left( {3{1 \over 3}:{{33} \over {25}}} \right) \)\(\;- \left( {{2 \over 5}.1{1 \over 3}} \right):{4 \over 3}\)

Bài 2: so sánh:

a) \(0,22(23)\) và \(0,2223.    \)             

b) \( - {1 \over 7}\) và \(-0,1428(57).\)

Bài 3: Tìm x, biết : \(\left| {1 - x} \right| = \sqrt 2  - 0,\left( 1 \right).\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: So sánh:

a) \(0,(26)\) và \(0,261\)                               

b) \(-0,333\) và \( - {1 \over 3}\)

Bài 2: Thực hiện phép tính:

\(3{1 \over 2}.{4 \over {49}} - \left[ {2,\left( 4 \right).2{5 \over {11}}} \right]\,:\,\left( { - {{42} \over 5}} \right)\)

Bài 3: Tìm x, biết: \(\left| {4x - \sqrt 2 } \right| = 0,\left( 4 \right).\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”