Đề bài
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
a) Nếu \(a\) là số nguyên tố thì \(a\) cũng là số thực;
b) Chỉ có số \(0\) không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;
c) Nếu \(a\) là số tự nhiên thì \(a\) không phải là số vô tỉ.
Đề bài
Thực hiện các phép tính :
a) \(\left ( \dfrac{9}{25} -2. 18\right ):\left ( 3\dfrac{4}{5} +0,2\right );\)
b) \(\dfrac{5}{18}-1,456:\dfrac{7}{25}+4,5\cdot \dfrac{4}{5}.\)
Đề bài
Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:
a) \(-3,02<-3,\square 1;\)
b) \(-7,5\square8>-7,513;\)
c) \(-0,4\square854<-0,49826;\)
d) \(-1,\square0765<-1,892.\)
Đề bài
Sắp xếp các số thực:
\(-3,2; 1; -\dfrac{1}{2}; 7,4; 0; -1,5\).
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Đề bài
Tìm \(x\), biết:
a) \(3,2.x+(-1,2).x+2,7=-4,9;\)
b) \((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8.\)
Đề bài
Hãy tìm các tập hợp:
a) \(\mathbb Q ∩ \mathbb I\)
b) \(\mathbb R ∩ \mathbb I\)
Đề bài
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) \({1 \over 2}\sqrt {169} - \sqrt {{1 \over {16}}} \)
b) \(\left[ {0,{{\left( 5 \right)}^2}} \right] - \sqrt 2 + {3 \over 2}.\)
Bài 2: So sánh:
a) \(0,(21)\) và \(0,21\)
b) \(1,(4142)\) và \(\sqrt 2 \).
Bài 3: Tìm x biết:
a) \(\left| {x - \sqrt 2 } \right| = 1,\left( 4 \right)\)
b) \(\left| {1 - x} \right| = \sqrt 3 - 0,\left( {71} \right).\)
Đề bài
Bài 1: Thực hiện phép tính:
\(\left[ {0,\left( 5 \right).0,\left( 2 \right)} \right]\,:\,\left( {3{1 \over 3}:{{33} \over {25}}} \right) \)\(\;- \left( {{2 \over 5}.1{1 \over 3}} \right):{4 \over 3}\)
Bài 2: so sánh:
a) \(0,22(23)\) và \(0,2223. \)
b) \( - {1 \over 7}\) và \(-0,1428(57).\)
Bài 3: Tìm x, biết : \(\left| {1 - x} \right| = \sqrt 2 - 0,\left( 1 \right).\)
Đề bài
Bài 1: So sánh:
a) \(0,(26)\) và \(0,261\)
b) \(-0,333\) và \( - {1 \over 3}\)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
\(3{1 \over 2}.{4 \over {49}} - \left[ {2,\left( 4 \right).2{5 \over {11}}} \right]\,:\,\left( { - {{42} \over 5}} \right)\)
Bài 3: Tìm x, biết: \(\left| {4x - \sqrt 2 } \right| = 0,\left( 4 \right).\)