Đề bài
So sánh các số thực:
a) \(2,(15)\) và \(2,(14)\)
b) \(-0,2673\) và \(-0,267(3)\)
c) \(1,(2357)\) và \(1,2357\)
d) \(0,(428571)\) và \(\displaystyle {3 \over 7}\)
Đề bài
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
\(\displaystyle - 1,75; - 2;0;5{3 \over 6};\pi ;{{22} \over 7};\sqrt 5 \)
Đề bài
Tìm \(x\), biết rằng:
a) \(3.(10.x)=111\)
b) \(3.(10+x) =111\)
c) \(3 + (10.x) = 111 \)
d) \(3 + (10 + x) = 111\)
Đề bài
Tìm \(x, y, z\) trong các trường hợp sau đây, bạn sẽ thấy điều kì lạ:
a) \(5.x = 6,25 ; \;\;5 + x = 6,25\)
b) \(\displaystyle {3 \over 4}.y = - 2,25;\;\;{3 \over 4} + y = - 2,25\)
c) \(0,95. z = -18,05 ;\) \( 0,95 + z = -18,05\)
Đề bài
Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho ba giá trị A, B,C trong đó chỉ có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị đúng ấy:
a) \({\rm{}}X = \sqrt {144} \)
\(A = 72\) \(B = 12\) \(C = -12\)
b) \(Y = \sqrt {25 - 9} \)
\(A = 5 - 3\) \(B = 8\) \(C = 4\)
c) \(Z = \sqrt {4 + 36 + 81} \)
\(A = 2 + 6 + 9\) \(B = \pm 11\) \(C = 11\)
Bài 12.1
Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:
Câu |
Đúng |
Sai |
a) a là số vô tỉ thì a cũng là số thực |
|
|
b) a là căn bậc hai của một số tự nhiên thì a là số vô tỉ |
|
|
c) a là số thực thì a là số vô tỉ |
|
|
d) a là số hữu tỉ thì a không phải là số vô tỉ |
|
|