Bài 12. Tính chất của phép nhân

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi Bài 12 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1

Tính bằng hai cách và so sánh kết quả:

a) (-8) . (5 + 3);

b) (-3 + 3) . (-5).

 

Xem lời giải

Bài 90 trang 95 SGK Toán 6 tập 1

Thực hiện các phép tính:  

a) \(15 . (-2) . (-5) . (-6);\)          b) \(4 . 7 . (-11) . (-2).\)

Xem lời giải

Bài 91 trang 95 SGK Toán 6 tập 1

Thay một thừa số bằng tổng để tính:

a) \(-57 . 11; \)               b) \(75 . (-21).\)

Xem lời giải

Bài 92 trang 95 SGK Toán 6 tập 1

Tính:
a) \((37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17)\);

b) \( (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)\).

Xem lời giải

Bài 93 trang 95 SGK Toán 6 tập 1

Tính nhanh:

a) \((-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8)\);

b) \((-98) . (1 - 246) - 246 . 98\).

Xem lời giải

Bài 94 trang 95 SGK Toán 6 tập 1

Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:

a) \( (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5)\);

b) \((-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3)\). 

Xem lời giải

Bài 95 trang 95 SGK Toán 6 tập 1

Giải thích vì sao: \((-1)^3 = -1.\) Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó bằng chính nó ?

Xem lời giải

Bài 96 trang 95 SGK Toán 6 tập 1

Tính:

a) \(237 . (-26) + 26 . 137\);       b) \( 63 . (-25) + 25 . (-23)\).

Xem lời giải

Bài 97 trang 95 SGK Toán 6 tập 1

So sánh:

a) \( (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-3) \) với 0;

b) \(13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4 \) với 0.

Xem lời giải

Bài 98 trang 96 SGK Toán 6 tập 1

 Tính giá trị của biểu thức:  

a) \((-125) . (-13) . (-a),\) với \(a = 8.\)

b) \((-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, \) với \(b = 20.\)

Xem lời giải

Bài 99 trang 96 SGK Toán 6 tập 1

 Áp dụng tính chất \(a(b - c) = ab - ac,\) điền số thích hợp vào ô trống:

a) \(\square . (-13) + 8 . (-13) \)\(= (-7 + 8) . (-13) = \square\)

b) \((-5) . (-4 - \square )\) \(= (-5) . (-4) - (-5) . (-14) = \square\) 

Xem lời giải

Bài 100 trang 96 SGK Toán 6 tập 1

Giá trị của tích \(m.n^2\) với \(m = 2, n = -3\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:

A. \(-18;\)                 B. \(18;\)           

C. \(-36;\)                 D. \(36.\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số nguyên x, biết:

a) \((-3).|x| = -9\)                  b) \((-3)^x= -27\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y biết \(x.y = -5\)

Bài 3. So sánh: \((-3). 7\) và \(4. (-5)\)

Bài 4. Viết tiếp ba số trong dãy sau:

\(3, -9, 27,...\)

(mỗi số hạng là tích của số hạng trước với -3)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tính : \(1.(-2).3. (-4).5. (-6).7. (-8).9. (-10)\)

Bài 2. Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: \(16. (-3)^4.(625)\)

Bài 3. So sánh: \((-17).5\) và \((-17).(-5)\)

Bài 4. Tìm số nguyên x, y, biết:

a) \(x.y = 2\)

b) \((x – 1)(y + 2) = -3\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. So sánh: \((-13).3\) và \(14. (-3)\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \((x  - 1)(y + 1) = -2\)

Bài 3.  Viết tiếp ba số trong dãy số sau:

\(2; (-6); 18,...\)

(mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -3)

Bài 4. Tìm số nguyên a, biết: \((-12).|a| = -24\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈ \mathbb Z\), biết: \(5.(2x+ 3) – 7 = 0\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y biết:

a) \(x.(x + y) = 2 \)                    

b) \((x – 1)(x + 2) = 0\)

Bài 3. Cho \(x ∈\mathbb Z\). So sánh \(3x\) và \(5x\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(2(x – 1) + 3(x – 2) = x – 4\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y. Biết : \(x.(x – y) = 5\).

Bài 3. Tìm số nguyên a, biết \(a.(a – 2) < 0\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số nguyên x, biết: \(x (x + 2) < 0\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \((x + 1)(y – 1) = -2\)

Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(3(4 – x) – 2( x – 1) = x + 20\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(|x| = 2x – 6\)

Bài 2. Tìm \(y ∈\mathbb Z\), biết: \(|2y – 4| < 2\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 8 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\) sao cho: \(| 4 – 2x| = 6\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \(x.( x+ y) = 1\)

Bài 3. Tìm \(a ∈\mathbb Z\); biết: \(|2 – 2a| < 1\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 9 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(4(2x + 7) – 3(3x – 2) = 24\)

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, biết: \(xy = -1\) và \(x – y = -2\)

Bài 3. Cho x ∈ Z, so sánh \(-2x\) và 0

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 10 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết \((x + 2)(3 – x) > 0\)

Bài 2. Cho tập hợp \(A = \{-3, -2, -1\}\) và tập hợp \(B = \{5, 6\}\). Viết tập hợp C gồm các phần tử x.y, x ∈ A và y ∈ B.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 11 - Bài 10, 11, 12 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết \(x^2 = 9\)

Bài 2. Tìm \(x, y , z ∈\mathbb Z\), biết: \(x^2 + (y + 1)^2 =1\).

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”