Bài 12 trang 49 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho hàm số \(y = \displaystyle{3 \over 4}{x^2}\)

\(a)\) Vẽ đồ thị của hàm số.

\(b)\) Tìm trên đồ thị điểm \(A\) có hoành độ bằng \(-2.\) Bằng đồ thị, tìm tung độ của \(A.\)

\(c)\) Tìm trên đồ thị các điểm có tung độ bằng \(4.\) Tính gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) hoành độ của những điểm này bằng hai cách:

- Ước lượng trên đồ thị;

- Tính theo công thức \(y = \displaystyle{3 \over 4}{x^2}\)

Lời giải

\(a)\) Vẽ đồ thị hàm số \(y = \displaystyle{3 \over 4}{x^2}\)

\(x\)

\(-2\)

\(-1\)

\(0\)

\(1\)

\(3\)

\(y = \displaystyle{3 \over 4}{x^2}\)

\(3\)

\(\displaystyle{3 \over 4}\)

\(0\)

\(\displaystyle{3 \over 4}\)

\(2\)

Vẽ đồ thị:

\(b)\) Từ điểm \(x = -2\) kẻ đường thẳng song song với trục tung cắt đồ thị tại \(A.\)

Từ \(A\) kẻ đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm có tung độ \(y = 3;\)\( A (-2; 3)\)

\(c)\) Từ điểm có tung độ \(y = 4\) kẻ đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị tại \(B\) và \(B’\) là điểm có tung độ \(y = 4.\)

Từ \(B\) và \(B’\) kẻ đường thẳng song song với trục tung cắt trục hoành tại điểm có hoành độ \(x \approx  - 2,3;x \approx 2,3\)

Thay \(y = 4\) ta có: \(4 =\displaystyle {3 \over 4}{x^2} \Leftrightarrow {x^2} =\displaystyle {{16} \over 3} \)\(\Leftrightarrow x =\displaystyle   \pm {{4\sqrt 3 } \over 3} \approx  \pm 2,3\)