a) Tìm ba bội của \(-5;\)
b) Tìm các ước của \(-10.\)
Cho hai tập hợp số \(A = \{2; 3; 4; 5; 6\},\) \(B = \{21; 22; 23\}.\)
a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng \((a + b)\) với \(a ∈ A\) và \(b ∈ B ?\)
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho \(2\) ?
Tìm số nguyên x, biết:
a) \(15x = -75\); b) \(3\left| x \right| = 18\)
Điền số vào ô trống cho đúng:
a |
42 |
|
2 |
-26 |
0 |
9 |
b |
-3 |
-5 |
|
\(\left | -13 \right |\) |
7 |
-1 |
a : b |
|
5 |
-1 |
|
|
|
Có hai số nguyên a, b khác nhau nào mà a \(\vdots\) b và b \(\vdots\) a không ?
Bài 1. Viết tập hợp các ước của -6
Bài 2. Tìm \(n ∈\mathbb Z\) sao cho 3n chia hết cho \(n – 1\)
Bài 3. Chứng tỏ rằng \(\overline {ab} - \overline {ba} \) chia hết cho 9
Bài 1. Tìm các số nguyên x, y sao cho \((x + 1)(y – 2) = 2\)
Bài 2. Tìm các số nguyên n sao cho \(n + 10\) là bội của \(n – 1\)
Bài 3. Tìm tập hợp các số y là bội của 13 và \(-177 ≤ y ≤ -26\)
Bài 1. Viết tập hợp các ước chung của 45 và 30
Bài 2. Chứng minh rằng tổng của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 3
Bài 1. Tìm các số nguyên x, y sao cho \((x + 1).(xy – 1) = 3\)
Bài 2. Tìm các số nguyên n sao cho \(2n \;⋮\; (n + 5)\)
Bài 1. Tìm các bội của -13 lớn hơn -27 và nhỏ hơn 59
Bài 2. Viết tập hợp các ước của -12
Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\) sao cho 3x chia hết cho \(x – 1\)
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(x^2 + 2x + 2\) chia hết cho \(x + 2\)
Bài 2. Cho \(x + y + xy + 1 = 0\). Tìm \(x, y ∈\mathbb Z\)
Bài 1. Chứng minh rằng: \(a^2+ 3a + 1\) không chia hết cho 2, với mọi \(a ∈\mathbb Z\)
Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết: \(|x| + |2 – x| = 2\)