Câu 13.1.
Cho các polime :(-CH2 - CH2-)n, (-CH2-CH = CH-CH2-)n và (-NH-[CH2]5-CO-)n.Công thức các monome tạo nên các polime trên (bằng cách trùng hợp hoặc trùng ngưng) lần lượt là
A. CH2 = CH2 ; CH3 - CH = CH - CH3 ; H2N - CH2 -CH2- COOH.
B. CH2 = CHCl ; CH3 - CH = CH - CH3 ; H2N - CH(NH2) - COOH.
C. CH2 = CH2 ; CH2 = CH - CH = CH2 ; H2N - [CH2]5 - COOH.
D. CH2 = CH2 ; CH3 - CH = C = CH2 ; H2N - [CH2]5 - COOH.
Câu 13.5.
Polime (-CH2-CH(-OOCCH3)-)n có tên là
A. poli(metyl acrylat).
B. poli(vinyl axetat).
C. poli(metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.
Câu 13.10.
Một loại polime có phân tử khối trung bình là 250000 và hệ số trùng hợp là 4000. Tên của polime này là:
A. Polietilen
B. Poli (vinyl clorua)
C. Teflon.
D. Polipropilen
Đề bài
Chất X có công thức phân tử C8H10O. X có thể tham gia vào quá trình chuyển hoá sau
\(X\xrightarrow{{ - {H_2}O}}Y\xrightarrow{{trùnghợp}}polistriren\)
Hai chất X và Y có công thức cấu tạo và tên như thế nào ? Viết phương trình hoá học của các phản ứng nói trên.
Đề bài
Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo ra polime từ các monome sau đây. Ghi tên polime thu được.
a) CH2 = CHCl.
b) CH2 = CH - CH = CH2.
c) H2N - [CH2]5- COOH.
d) HO - CH2 - CH2 - OH và HOOC - C6H4 - COOH
Đề bài
Phản ứng trùng hợp một hỗn hợp monome tạo thành polime chứa một số loại mắt xích khác nhau được gọi là phản ứng đồng trùng hợp. Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng đồng trùng hợp :
a) Buta-1,3-đien và stiren.
b) Buta-1,3-đien và acrilonitrin CH2 = CH - CN.
Đề bài
Chất X có công thức phân tử C4H8O. Cho X tác dụng với H2 dư (chất xúc tác Ni, nhiệt độ cao) được chất Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z, thu được poliisobuten.
Hãy viết công thức cấu tạo của X, Y và Z. Trình bày các phương trình hoá học của các phản ứng nêu trên.