Bài 1
Tính
a) ( displaystyle {7 over {11}} times {6 over 5} = .......) ( displaystyle 3{1 over 3} times 5{1 over 4} = .......)
b) ( displaystyle {6 over 7}:{5 over 2} = .......) ( displaystyle 2{1 over 3}:1{1 over 4} = ........)
c) ( displaystyle {3 over 5} times {4 over 7} times 1{1 over 2} = .........)
Phương pháp giải:
- Đổi các hỗn số về thành phân số, sau đó thực hiện phép nhân, chia hai phân số như thông thường.
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
a) ( displaystyle {7 over {11}} times {6 over 5} = {{7 times 6} over {11 times 5}} = {{42} over {55}})
( displaystyle 3{1 over 3}times 5{1 over 4} = {10 over 3}times {21 over 4} = dfrac{10times 21}{3times 4} ) (=dfrac{5 times 2 times 3 times 7}{3times 2 times 2} =dfrac{35}{2} )
b) ( displaystyle {6 over 7}:{5 over 2} = {6 over 7} times {2 over 5} = {{12} over {35}})
( displaystyle 2{1 over 3}:1{1 over 4} = {7 over 3}:{5 over 4} = {7 over 3} times {4 over 5} = {{28} over {15}})
c) ( displaystyle {3 over 5} times {4 over 7} times 1{1 over 2} = {3 over 5} times {4 over 7} times {3 over 2} ) ( displaystyle= {{3 times 4 times 3} over {5 times 7 times 2}} = {{18} over {35}})
Bài 2
Tìm (x) :
(displaystyle a) ;x times {2 over 5} = {4 over 7}) (displaystyle b) ;x:{6 over {11}} = {{44} over 9})
Phương pháp giải:
Xác định vai trò của (x) trong phép tính rồi thực hiện theo các quy tắc đã học :
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :
Mẫu: (displaystyle 2m,35cm = 2m + {{35} over {100}}m = 2{{35} over {100}}m)
a) (8m ;78cm = ...............)
b) (5m ;5cm = ................)
c)( 3m ;9cm = ................)
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi: (1m = 100cm), hay ( 1cm = dfrac{1}{100}m).
Lời giải chi tiết:
a) (displaystyle 8m;78cm, = ,8m, + {{78} over {100}}m = 8{{78} over {100}}m.)
b) (displaystyle 5m;5cm = 5m + {5 over {100}}m = 5{5 over {100}}m.)
c) (displaystyle 3m;9cm = 3m + {9 over {100}}m = 3{9 over {100}}m.)
Bài 4
a) Chuyển (displaystyle 4{2 over 3}) thành phân số, ta được :
(displaystyle A.{8 over 3}) (displaystyle B.,{{12} over 3}) (displaystyle C.,{{14} over 3}) (displaystyle D.,{3 over {14}})
b) (displaystyle {2 over 3}) của (18m) là:
(A. 6m) (B. 12m) (C. 18m) (D. 27m)
Phương pháp giải:
a) Cách chuyển hỗn số thành phân số :
- Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.
- Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.
b) Để tìm (displaystyle {2 over 3}) của (18m) ta lấy (18) nhân với (displaystyle {2 over 3}), sau đó ghi thêm đơn vị đo vào kết quả.
Lời giải chi tiết:
a) (4 dfrac{2}{3} =dfrac{4 times 3 + 2}{3} =dfrac{14}{3} )
Chọn C.
b) (displaystyle {2 over 3}) của (18m) là:
(18 times displaystyle {2 over 3} =12;(m))
Chọn B.