Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau đây:
Điền cĐiền chất thích hợp vào dấu ? trong các sơ đồ sau:
a) \({H_2}PO_4^ - + ? \to {H}PO_4^{2 - } + ?\)
b) \({H}PO_4^{2 - } + ? \to H_2PO_4^ - + ?\)
Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol\({H_3}P{O_4}\). Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối.
A. \(K{H_2}P{O_4}\)và\({K_2}HP{O_4}\)
B. \(K{H_2}P{O_4}\)và \({K_3}P{O_4}\)
C. \({K_2}HP{O_4}\)và\({K_3}P{O_4}\)
D. \(K{H_2}P{O_4}\); \({K_2}HP{O_4}\) và \({K_3}P{O_4}\)
Thêm 6,0 gam \({P_2}{O_5}\) vào 25 ml dung dịch \({H_3}P{O_4}\) 6,0% (D = 1,03 g/ml). Tính nồng độ phần trăm của \({H_3}P{O_4}\) trong dung dịch thu được.
Rót dung dịch chứa 11,76 g \({H_3}P{O_4}\) vào dung dịch chứa 16,80 g KOH. Tính khối lượng của từng muối thu được sau khi cho dung dịch bay hơi đến khô.