Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) \(60\) b) \(84\); c) \(285\);
d) \(1035\); e) \(400\); g) \(1000000\).
An phân tích các số \(120, 306, 567\) ra thừa số nguyên tố như sau:
\(120 = 2 . 3 . 4 . 5\);
\(306 = 2 . 3 . 51\);
\(567 = 9^2. 7\).
An làm như trên có đúng không ? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng.
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?
a) \(225\); b) \(1800\);
c) \(1050\); d) \(3060\).
Cho số \(a = 2^3. 5^2. 11\). Mỗi số \(4, 8, 16, 11, 20\) có là ước của \(a\) hay không ?
a) Cho số \(a = 5 . 13\). Hãy viết tất cả các ước của \(a\).
b) Cho số \(b = 2^5\). Hãy viết tất cả các ước của \(b\).
c) Cho số \(c = 3^2 .7\). Hãy viết tất cả các ước của \(c\).
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
\(51\); \(75\); \( 42\); \(30\).
a) Tích của hai số tự nhiên bằng \(42\). Tìm mỗi số.
b) Tích của hai số tự nhiên \(a\) và \(b\) bằng \(30\). Tìm \(a\) và \(b\), biết rằng \(a < b\).
Tâm có \(28\) viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp \(28\) viên bi đó vào mấy túi ? (kể cả trường hợp xếp vào một túi).
a) Phân tích số \(111\) ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của \(111\).
b) Thay dấu * bởi chữ số thích hợp:
\(\overline{**} . * = 111\).
Bài 1.Phân tích 180 ra thừa số nguyên tố
Bài 2. Tìm số x vừa là ước của 57, vừa là bội của 3
Bài 3. Viết tập hợp các ước số của số 12
Bài 1. Phân tích 1540 ra thừa số nguyên tố
Bài 2. Tích 2.4.6...18.20 có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0
Bài 3. Trong sự phân tích số 716226 ra thừa số nguyên tố có thừa số nguyên tố 3 hay không?
Bài 1. Cho số 18
a)Viết tập hợp các ước của 18
b) Tìm hai chữ số x, y sao cho: \(x.y = 18\)
Bài 2. Số 20! có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0
Bài 1. Tìm \(x, y ∈\mathbb N\) sao cho \((x - 1)(y - 2) = 2\).
Bài 2. Tìm tổng các ước của số 28
Bài 3. Số 73885625 có chia hết cho 25 hay không?
Bài 1. Tìm số tự nhiên x, sao cho:
\((x + 2)(y – 1) = 4\).
Bài 2. Tìm các chữ số x, y sao cho \(\overline {1x5y} \)chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 6 và 9.
Bài 1. Tìm số nguyên tố vừa là ước của 275 vừa là ước của 180
Bài 2. Chứng tỏ số tự nhiên có tận cùng bằng 144 thì số đó có ít nhất bốn ước số.
Bài 1. Tìm các ước của 2011
Bài 2. Tích của hai số tự nhiên bằng 50. Tìm hai số đó.
Bài 3. Tìm số mũ của thừa số 5 trong sự phân tích của 10! (10! = 1.2.3...9.10) ra thừa số nguyên tố.