Bài 16. Ước chung và bội chung

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 16 trang 52 SGK Toán 6 Tập 1

Khẳng định sau đúng hay sai ?

8 ∈ ƯC(16, 40);        8 ∈ ƯC(32, 28).

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 16 trang 52 SGK Toán 6 Tập 1

Điền số vào ô trống để được một khẳng định đúng: \(6 ∈ BC (3, \square).\) 

Xem lời giải

Bài 134 trang 53 SGK Toán 6 tập 1

Điền kí hiệu \(∈\) hoặc \(\notin\) vào ô vuông cho đúng:

a) \(4\) \(\square\) \(ƯC (12, 18)\);                          b) \(6\) \(\square\) \(ƯC (12, 18)\);

c) \(2\) \(\square\) \(ƯC (4, 6, 8)\);                          d) \(4\) \(\square\) \(ƯC (4, 6, 8)\);

e) \(80\) \(\square\) \(BC (20, 30)\);                        g) \(60\) \(\square\) \(BC (20, 30)\)

h) \(12\) \(\square\) \(BC (4, 6, 8)\);                         i) \(24\) \(\square\) \(BC (4, 6, 8)\)

Xem lời giải

Bài 135 trang 53 SGK Toán 6 tập 1

 Viết các tập hợp:

a) \(Ư (6), Ư (9), ƯC (6, 9)\);

b) \(Ư (7), Ư (8), ƯC (7, 8)\);

c) \(ƯC (4, 6, 8)\).

Xem lời giải

Bài 136 trang 53 SGK Toán 6 tập 1

Viết tập hợp \(A\) các số tự nhiên nhỏ hơn \(40\) là bội của \(6\).

Viết tập hợp \(B\) các số tự nhiên nhỏ hơn \(40\) là bội của \(9\).Gọi \(M\) là giao của hai tập hợp \(A\) và \(B\).

a) Viết các phần tử của tập hợp \(M\).

b) Dùng kí hiệu  \(⊂\) để thực hiển quan hệ giữa tập hợp \(M\) với mỗi tập hợp \(A\) và \(B\).

Xem lời giải

Bài 137 trang 53 SGK Toán 6 tập 1

Tìm giao của hai tập hợp \(A\) và \(B\), biết rằng:
a) \(A=\left\{\text{cam,táo,chanh}\right\}\)
    \(B=\left\{\text{cam,chanh, quýt}\right\}\)

b) \(A\) là tập hợp các học sinh giỏi môn Văn của một lớp, \(B\) là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán của lớp đó;

c) \(A\) là tập hợp các số chia hết cho \(5\), \(B\) là tập hợp các số chia hết cho \(10\);

d) \(A\) là tập hợp các số chẵn, \(B\) là tập hợp các số lẻ.

Xem lời giải

Bài 138 trang 54 SGK Toán 6 tập 1

 Có \(24\) bút bi, \(32\) quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút và số vở đó thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được ? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được.

Cách chia

Số 
phần thưởng

Số bút ở mỗi 
phần thưởng

Số vở ở mỗi 
phần thưởng

\(a\)

 

\(4\)

 

 

\(b\)

 

\(6\)

 

 

\(c\)

 

\(8\)

 

 

 

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 16 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Viết tập hợp các ước chung của 12 và 30

Bài 2. Viết tập hợp các bội chung của 4 và 6

Bài 3. Tìm ước chung của a và a + 1

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 16 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm tập hợp các ước chung của 51 và 76

Bài 2. Tìm các ước chung của 2n và 2n + 2

Bài 3. Số1080 chia hết cho những số nào sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 25?

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 16 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 30 chia hết cho x có dư là 6 và 45 chia cho x có dư là 9.

Bài 2. Viết các tập hợp: B(2); B(5) và BC(2, 5)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 16 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm các ước chung của \(6x + 5\) và \(6x\) (\(x ∈  \mathbb N\))

Bài 2. Có 15000 đồng có thể mua hai loại vở 2000 đồng và 5000 đồng (một cuốn). Hỏi có thể mua được bao nhiêu vở mỗi loại (mua cả 2 loại và mua hết số tiền đã mang theo).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 16 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm các ước chung có ba chữ số của 5, 6 và 9

Bài 2. Tìm các ước chung của \(4n + 3\) và \(2n\); \(n ∈\mathbb  N\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 16 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm số tự nhiên x, nhỏ hơn 400; biết rằng x chia cho 4, cho 5, cho 6 đều có dư là 1 và x chia hết cho 7.

Bài 2. Tìm tập hợp các ước chung của hai số tự nhiên liên tiếp.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 16 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Số n chia hết cho 3 có dư là 1, chia cho 2 có dư là 2. Tìm tập hợp các số n

Bài 2. Viết tập hợp các ước chung của n; \(n + 1\) và \(n + 2, n ∈ \mathbb N\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”