Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ∈ ƯC(16, 40); 8 ∈ ƯC(32, 28).
Điền số vào ô trống để được một khẳng định đúng: \(6 ∈ BC (3, \square).\)
Điền kí hiệu \(∈\) hoặc \(\notin\) vào ô vuông cho đúng:
a) \(4\) \(\square\) \(ƯC (12, 18)\); b) \(6\) \(\square\) \(ƯC (12, 18)\);
c) \(2\) \(\square\) \(ƯC (4, 6, 8)\); d) \(4\) \(\square\) \(ƯC (4, 6, 8)\);
e) \(80\) \(\square\) \(BC (20, 30)\); g) \(60\) \(\square\) \(BC (20, 30)\)
h) \(12\) \(\square\) \(BC (4, 6, 8)\); i) \(24\) \(\square\) \(BC (4, 6, 8)\)
Viết các tập hợp:
a) \(Ư (6), Ư (9), ƯC (6, 9)\);
b) \(Ư (7), Ư (8), ƯC (7, 8)\);
c) \(ƯC (4, 6, 8)\).
Viết tập hợp \(A\) các số tự nhiên nhỏ hơn \(40\) là bội của \(6\).
Viết tập hợp \(B\) các số tự nhiên nhỏ hơn \(40\) là bội của \(9\).Gọi \(M\) là giao của hai tập hợp \(A\) và \(B\).
a) Viết các phần tử của tập hợp \(M\).
b) Dùng kí hiệu \(⊂\) để thực hiển quan hệ giữa tập hợp \(M\) với mỗi tập hợp \(A\) và \(B\).
Tìm giao của hai tập hợp \(A\) và \(B\), biết rằng:
a) \(A=\left\{\text{cam,táo,chanh}\right\}\)
\(B=\left\{\text{cam,chanh, quýt}\right\}\)
b) \(A\) là tập hợp các học sinh giỏi môn Văn của một lớp, \(B\) là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán của lớp đó;
c) \(A\) là tập hợp các số chia hết cho \(5\), \(B\) là tập hợp các số chia hết cho \(10\);
d) \(A\) là tập hợp các số chẵn, \(B\) là tập hợp các số lẻ.
Có \(24\) bút bi, \(32\) quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút và số vở đó thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được ? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được.
Cách chia |
Số |
Số bút ở mỗi |
Số vở ở mỗi |
\(a\)
|
\(4\) |
|
|
\(b\)
|
\(6\) |
|
|
\(c\)
|
\(8\) |
|
|
Bài 1. Viết tập hợp các ước chung của 12 và 30
Bài 2. Viết tập hợp các bội chung của 4 và 6
Bài 3. Tìm ước chung của a và a + 1
Bài 1. Tìm tập hợp các ước chung của 51 và 76
Bài 2. Tìm các ước chung của 2n và 2n + 2
Bài 3. Số1080 chia hết cho những số nào sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 25?
Bài 1. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 30 chia hết cho x có dư là 6 và 45 chia cho x có dư là 9.
Bài 2. Viết các tập hợp: B(2); B(5) và BC(2, 5)
Bài 1. Tìm các ước chung của \(6x + 5\) và \(6x\) (\(x ∈ \mathbb N\))
Bài 2. Có 15000 đồng có thể mua hai loại vở 2000 đồng và 5000 đồng (một cuốn). Hỏi có thể mua được bao nhiêu vở mỗi loại (mua cả 2 loại và mua hết số tiền đã mang theo).
Bài 1. Tìm các ước chung có ba chữ số của 5, 6 và 9
Bài 2. Tìm các ước chung của \(4n + 3\) và \(2n\); \(n ∈\mathbb N\)
Bài 1. Tìm số tự nhiên x, nhỏ hơn 400; biết rằng x chia cho 4, cho 5, cho 6 đều có dư là 1 và x chia hết cho 7.
Bài 2. Tìm tập hợp các ước chung của hai số tự nhiên liên tiếp.
Bài 1. Số n chia hết cho 3 có dư là 1, chia cho 2 có dư là 2. Tìm tập hợp các số n
Bài 2. Viết tập hợp các ước chung của n; \(n + 1\) và \(n + 2, n ∈ \mathbb N\)