Câu 18.1.
Phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố ?
A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch.
B. Sự tương tác của sắt với clo.
C. Sự tác dụng của kẽm với dung dịch \(H_2SO_4\) loãng.
D. Sự phân huỷ kali pemanganat khi đun nóng.
Câu 18.6.
Trong phản ứng : \(C{l_2} + 2NaOH \to NaCl + NaClO + {H_2}O\), phân tử clo
A. bị oxi hoá.
B. bị khử.
C. không bị oxi hoá, không bị khử.
D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Đề bài
Phản ứng tự oxi hóa, tự khử (tự oxi hóa - khử) là phản ứng có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hóa của nguyên tử của cùng một nguyên tố. Phản ứng nào sau đây thuộc loại trên?
A. \(C{l_2} + 2Na \to 2NaCl\)
B. \(C{l_2} + {H_2} \to 2HCl\)
C. \(C{l_2} + {H_2}O \to HCl + HClO\)
D. \(C{l_2} + 2NaBr \to 2NaCl + B{r_2}\)
Đề bài
Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch \(HNO_3\) thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol \(N0_2\).Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.
Đề bài
Sục hết V lít khí \(CO_2\) (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và \(Na_2CO_3\) 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 24,3 gam chất tan. Xác định giá trị của V.