A. \(2K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} \xrightarrow{{{t^o}}}2K\mathop {Cl}\limits^{ - 1} + 3\mathop {{O_2}}\limits^0 \)
B. \(\mathop S\limits^0 + 2{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4}\xrightarrow{{}}3\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + {H_2}O\)
C. \(4\mathop N\limits^{ + 4} {O_2} + \mathop {{O_2}}\limits^0 + 2{H_2}O\xrightarrow{{}}4H\mathop N\limits^{ + 4} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} \)
D. \(2\mathop N\limits^{ + 2} O + \mathop {{O_2}}\limits^0 \xrightarrow{{}}2\mathop N\limits^{ + 4} \mathop {{O_2}}\limits^{ - 2} \)
=> Chọn A
Câu 19.5.
Phản ứng nào cho dưới đây chỉ xảy ra sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố ?
A. \(2K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} \xrightarrow{{{t^o}}}2K\mathop {Cl}\limits^{ - 1} + 3\mathop {{O_2}}\limits^0 \)
B.\(2K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} \xrightarrow{{{t^o}}}{K_2}\mathop {Mn}\limits^{ + 6} {O_4} + Mn{O_2} + \mathop {{O_2}}\limits^0 \)
C. \(K\mathop N\limits^{ + 5} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} \xrightarrow{{{t^o}}}K\mathop N\limits^{ + 3} {O_2} + \mathop {{O_2}}\limits^0 \)
D. \(\mathop N\limits^{ - 3} {H_4}\mathop N\limits^{ + 5} \mathop {{O_3}}\limits^{} \xrightarrow{{{t^o}}}\mathop {{N_2}}\limits^{ + 3} O + {H_2}O\)
=> Chọn D
Câu 19.6.
Cho sơ đồ phản ứng :
\(F{e_3}{O_4} + HN{O_3} \to Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3} + NO + {H_2}O\)
Cân bằng PTHH của phản ứng trên. Các hệ số tương ứng với phân tử các chất là dãy số nào sau đây ?
A. 3, 14, 9, 1, 7
B. 3, 28, 9, 1, 14
C. 3, 26, 9, 2, 13
D. 2, 28, 6, 1, 14
\(3F{e_3}{O_4} + 28HN{O_3} \to 9Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3} + NO + 14{H_2}O\)
=> Chọn B