Bài 19.7, 19.8, 19.9 trang 47 SBT Hóa học 10

Câu 19.7.

Trong phản ứng : 

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là 

\(\begin{array}{l}A.\,\dfrac{3}{{14}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,\,\dfrac{4}{7}\\C.\,\dfrac{1}{7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,\dfrac{3}{7}\end{array}\)

Lời giải

\({K_2}C{r_2}{O_7} + 14HCl\xrightarrow{{{t^o}}}2CrC{l_3} + 3C{l_2} + 2KCl + {H_2}O\) 

\( \Rightarrow k = \dfrac{6}{{14}} = \dfrac{3}{7}\)

=> Chọn D

Câu 19.8.

Cho phán ứng :  \(Fe{S_2} + HN{O_3} \to Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3} + {H_2}S{O_4} + NO \uparrow  + {H_2}O\)

Hệ số tối giản của \(HNO_3\) và \(H_2SO_4\) trong phản ứng trên lần lượt là

A.12;4.                               B. 16 ; 4.       

C.10; 6.                              D. 8 ; 2.

 \(Fe{S_2} + 8HN{O_3} \to Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 2{H_2}S{O_4} + 5NO \uparrow  + 2{H_2}O\)

=> Chọn D

Câu 19.9.

Trong phản ứng đốt cháy \(CuFeS_2\) tạo ra sản phẩm \(CuO, Fe_2O_3\) và \(SO_2\) thì một phân tử \(CuFeS_2\) sẽ

A. nhận 13e.                  B. nhận 12e.       

C. nhường 13e.              D. nhường 12e.

\(\mathop {CuFe{S_2}}\limits^0  \to \mathop {Cu}\limits^{ + 2}  + \mathop {Fe}\limits^{ + 3}  + 2\mathop S\limits^{ + 4}  + 13e\)

=> 1 phân tử \(CuFeS_2\) nhường 13e

=> Chọn C