Bài 2. Dãy số

Bài Tập và lời giải

Câu 9 trang 105 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Bài 9. Tìm 5 số hạng đầu của mỗi dãy số sau :

a. Dãy số (un) với  \({u_n} = {{2{n^2} - 3} \over n}\)

b. Dãy số (un) với  \({u_n} = {\sin ^2}{{n\pi } \over 4} + \cos {{2n\pi } \over 3}\)

c. Dãy số (un) với  \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.\sqrt {{4^n}} \)

Xem lời giải

Câu 10 trang 105 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Đề bài

Tìm số hạng thứ 3 và số hạng thứ 5 của mỗi dãy số sau :

a. Dãy số (un) xác định bởi :

\(\displaystyle {u_1} = 0\,\text{ và }\,{u_n} = {2 \over {u_{n - 1}^2 + 1}}\) với mọi \(\displaystyle n ≥ 2\) ;

b. Dãy số (un) xác định bởi :

\(\displaystyle {u_1} = 1,{u_2} = - 2\,\text{ và }\,u_n={u_{n - 1}} - 2{u_{n - 2}}\) với mọi \(\displaystyle n ≥ 3\).

Xem lời giải

Câu 11 trang 106 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Bài 11. Cho hình vuông A1B1C1D1 có các cạnh bằng 6cm. Người ta dựng các hình vuông A2B2C2D2, A3B3C3D3, …, AnBnCnDn, … theo cách sau : Với mỗi n = 2, 3, 4, … lấy các điểm An, Bn , Cn, và Dn tương ứng trên các cạnh An-1Bn-1, Bn-1Cn-1, Cn-1Dn-1và Dn-1An-1 sao cho An-1An = 1cm và AnBnCnDn là một hình vuông (h.3.2). Xét dãy số (un) với un là độ dài cạnh của hình vuông AnBnCnDn.

Hãy cho dãy số (un) nói trên bởi hệ thức truy hồi.

Xem lời giải

Câu 12 trang 106 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Bài 12. Cho dãy số (un) xác định bởi :

\({u_1} = 1\,\text{ và }\,{u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3\) với mọi \(n ≥ 2\).

Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh rằng với mọi \(n ≥ 1\) ta có \({u_n} = {2^{n + 1}}-3\)   (1)

Xem lời giải

Câu 13 trang 106 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Bài 13. Hãy xét tính tăng, giảm của các dãy số sau :

a. Dãy số (un) với \({u_n} = {n^3} - 3{n^2} + 5n - 7\) ;

b. Dãy số (xn) với  \({x_n} = {{n + 1} \over {{3^n}}}\)

c. Dãy số (an) với  \({a_n} = \sqrt {n + 1} - \sqrt n \)

Hướng dẫn :

a. Xét hiệu un+1 – un.

b. Xét tỉ số  \({{{x_n}} \over {{x_{n + 1}}}}\)

c. Viết lại công thức xác định an dưới dạng

\({a_n} = {1 \over {\sqrt {n + 1} + \sqrt n }}\)

Tiếp theo, xét tỉ số  \({{{a_n}} \over {{a_{n + 1}}}}\)

Xem lời giải

Câu 14 trang 106 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Chứng minh rằng dãy số \(\displaystyle (u_n)\) với \(\displaystyle {u_n} = {{2n + 3} \over {3n + 2}}\) là một dãy số giảm và bị chặn.

Xem lời giải

Câu 15 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Bài 15. Cho dãy số (un) xác định bởi

\({u_1} = 3\,\text{ và }\,{u_{n + 1}} = {u_n} + 5\) với mọi \(n ≥ 1\).

a. Hãy tính u2, u4 và u6.

b. Chứng minh rằng \(u_n= 5n – 2\) với mọi \(n ≥ 1\).

Xem lời giải

Câu 16 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Bài 16. Cho dãy số (un) xác định bởi

\({u_1} = 1\,\text{ và }\,{u_{n + 1}} = {u_n} + \left( {n + 1} \right){.2^n}\) với mọi \(n ≥ 1\)

a. Chứng minh rằng (un) là một dãy số tăng.

b. Chứng minh rằng

\({u_n} = 1 + \left( {n - 1} \right){.2^n}\) với mọi \(n ≥ 1\).

Xem lời giải

Câu 17 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Đề bài

Cho dãy số (un) xác định bởi

\(\displaystyle {u_1} = 1\,\text{ và }\,{u_{n + 1}} = {2 \over {u_n^2 + 1}}\) với mọi \(\displaystyle n ≥ 1\)

Chứng minh rằng (un) là một dãy số không đổi (dãy có tất cả các số hạng đều bằng nhau).

Xem lời giải

Câu 18 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Bài 18. Cho dãy số (sn) với  \({s_n} = \sin \left( {4n - 1} \right){\pi \over 6}.\)

a. Chứng minh rằng \({s_n} = {s_{n + 3}}\) với mọi \(n ≥ 1\)

b. Hãy tính tổng \(15\) số hạng đầu tiên của dãy số đã cho.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”