Bài 2. Giá trị lượng giác của một cung

Bài Tập và lời giải

Câu hỏi 1 trang 141 SGK Đại số 10

Nhắc lại khái niệm giá trị lượng giác của góc α, 0o ≤ α ≤ 180o.

Ta có thể mở rộng khái niệm giá trị lượng giác cho các cung và góc lượng giác.

Xem lời giải

Câu hỏi 2 trang 142 SGK Đại số 10

Tính: \(\sin {{25\pi } \over 4};\,\cos ( - {240^0});\,tan( - {405^0})\)

Xem lời giải

Câu hỏi 3 trang 143 SGK Đại số 10

Từ định nghĩa của sinα và cosα, hãy phát biểu ý nghĩa hình học của chúng.

Xem lời giải

Câu hỏi 4 trang 145 SGK Đại số 10

Từ ý nghĩa hình học của tanα và cotα hãy suy ra với mọi số nguyên k, tan(α + kπ) = tanα, cot(α + kπ) = cotα.

Xem lời giải

Câu hỏi 5 trang 145 SGK Đại số 10

Từ định nghĩa của sinα, cosα. Hãy chứng minh hằng đẳng thức đầu tiên, từ đó suy ra các hằng đẳng thức còn lại.

Xem lời giải

Bài 1 trang 148 SGK Đại số 10

Có cung \(α\) nào mà \(\sinα\) nhận các giá trị tương ứng sau đây không?  

a) \(-0,7\);                 b) \( \frac{4}{3}\)     

c) \(-\sqrt2\);                  d)\( \frac{\sqrt{5}}{2}\) 

Xem lời giải

Câu hỏi 6 trang 148 SGK Đại số 10

Tính: \(\cos {{ - 11\pi } \over 4};\,\tan {{31\pi } \over 6};\,\sin ( - {1380^0})\)

Xem lời giải

Bài 2 trang 148 SGK Đại số 10

Các đẳng thức sau có thể đồng thời xảy ra không?

a) \(\sin α =  \frac{\sqrt{2}}{3}\) và \(\cos α =  \frac{\sqrt{3}}{3}\);

b) \(\sinα = -\frac{4}{5}\) và \(\cosα =  -\frac{3}{5}.\)

Xem lời giải

Bài 3 trang 148 SGK Đại số 10

Cho \(0 < α <  \frac{\pi }{2}\). Xác định dấu của các giá trị lượng giác

a) \(\sin(α - π)\);                 b) \(\cos\left( \frac{3\pi }{2}- α\right)\)

c) \(\tan(α + π)\);                d) \(\cot\left(α +  \frac{\pi }{2}\right)\)

Xem lời giải

Bài 4 trang 148 SGK Đại số 10

Tính các giá trị lượng giác của góc \(α\), nếu:

a) \(\cosα = \frac{4}{13}\) và \(0 < α < \frac{\pi }{2}\);            

b) \(\sinα = -0,7\) và \(π < α <  \frac{3\pi }{2}\);

c) \(\tan α =  -\frac{15}{7}\) và \( \frac{\pi }{2} < α < π\);          

d) \(\cotα = -3\) và \( \frac{3\pi }{2} < α < 2π\).

Xem lời giải

Bài 5 trang 148 SGK Đại số 10

Tính \(α\), biết:

a) \(\cosα = 1\);              b) \(\cosα = -1\)

c) \(\cosα = 0\);               d) \(\sinα = 1\)

e) \(\sinα = -1\);              f) \(\sinα = 0\),

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”