Bài 2. Hàm số lũy thừa

Bài Tập và lời giải

Câu hỏi 1 trang 57 SGK Giải tích 12

Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của các hàm số sau và nêu nhận xét về tập xác định của chúng:

\(y = {x^2};\,y = {x^{{1 \over 2}}};\,y = {x^{ - 1}}\)

Xem lời giải

Bài 1 trang 60 SGK Giải tích 12

Tìm tập xác định của các hàm số:

a) \(y= \left ( 1-x \right )^{\frac{-1}{3}}\);  b) y= \(\left ( 2-x^{2} \right )^{\frac{3}{5}}\);

c) \(y= \left ( x^{2}-1 \right )^{-2}\);

d) \(y= \left ( x^{2}-x-2\right )^{\sqrt{2}}\).

Xem lời giải

Bài 2 trang 61 SGK Giải tích 12

Tìm các đạo hàm của các hàm số:

a) \(y= \left ( 2x^{2} -x+1\right )^{\frac{1}{3}}\);

b) \(y= \left ( 4-x-x^{2}\right )^{\frac{1}{4}}\);

c) \(y= \left ( 3x+1\right )^{\frac{\pi }{2}}\);

d) \(y= \left ( 5-x\right )^{\sqrt{3}}\).

Xem lời giải

Bài 3 trang 61 SGK Giải tích 12

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số:

a) \(y=x^{4\over3}\) ;                       b) \(y=x^{-3}\).

Xem lời giải

Bài 4 trang 61 SGK Giải tích 12

Hãy so sánh các số sau với \(1\):

a) \(\left ( 4,1 \right )^{2,7}\);              b) \(\left ( 0,2 \right )^{0,3}\);

c) \(\left ( 0,7 \right )^{3,2}\);              d) \(\left ( \sqrt{3} \right )^{0,4}\).

Xem lời giải

Bài 5 trang 61 SGK Giải tích 12

Hãy so sánh các cặp số sau:

a) \(\left ( 3,1 \right )^{7,2}\) và \(\left ( 4,3 \right )^{7,2}\);

b) \(\left ( \dfrac{10}{11} \right )^{2,3}\) và \(\left ( \dfrac{12}{11} \right )^{2,3}\);

c) \(\left ( 0,3 \right )^{0,3}\) và \(\left ( 0,2 \right )^{0,3}\).

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”