Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của các hàm số sau và nêu nhận xét về tập xác định của chúng:
\(y = {x^2};\,y = {x^{{1 \over 2}}};\,y = {x^{ - 1}}\)
Tìm tập xác định của các hàm số:
a) \(y= \left ( 1-x \right )^{\frac{-1}{3}}\); b) y= \(\left ( 2-x^{2} \right )^{\frac{3}{5}}\);
c) \(y= \left ( x^{2}-1 \right )^{-2}\);
d) \(y= \left ( x^{2}-x-2\right )^{\sqrt{2}}\).
Tìm các đạo hàm của các hàm số:
a) \(y= \left ( 2x^{2} -x+1\right )^{\frac{1}{3}}\);
b) \(y= \left ( 4-x-x^{2}\right )^{\frac{1}{4}}\);
c) \(y= \left ( 3x+1\right )^{\frac{\pi }{2}}\);
d) \(y= \left ( 5-x\right )^{\sqrt{3}}\).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số:
a) \(y=x^{4\over3}\) ; b) \(y=x^{-3}\).
Hãy so sánh các số sau với \(1\):
a) \(\left ( 4,1 \right )^{2,7}\); b) \(\left ( 0,2 \right )^{0,3}\);
c) \(\left ( 0,7 \right )^{3,2}\); d) \(\left ( \sqrt{3} \right )^{0,4}\).
Hãy so sánh các cặp số sau:
a) \(\left ( 3,1 \right )^{7,2}\) và \(\left ( 4,3 \right )^{7,2}\);
b) \(\left ( \dfrac{10}{11} \right )^{2,3}\) và \(\left ( \dfrac{12}{11} \right )^{2,3}\);
c) \(\left ( 0,3 \right )^{0,3}\) và \(\left ( 0,2 \right )^{0,3}\).