Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = {({x^2} - 4x + 3)^{ - 2}}\)
b) \(y = {({x^3} - 8)^{{\pi \over 3}}}\)
c) \(y = {({x^3} - 3{x^2} + 2x)^{{1 \over 4}}}\)
d) \(y = {({x^2} + x - 6)^{ - {1 \over 3}}}\)
Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6.
a) \(y = {({x^2} - 4x + 3)^{ - 2}}\)
b) \(y = {({x^3} - 8)^{{\pi \over 3}}}\)
c) \(y = {({x^3} - 3{x^2} + 2x)^{{1 \over 4}}}\)
d) \(y = {({x^2} + x - 6)^{ - {1 \over 3}}}\).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) \(y = {x^{ - 3}}\)
b) \(y = {x^{ - {1 \over 2}}}\)
c) \(y = {x^{{\pi \over 4}}}\)
Vẽ đồ thị của các hàm số \(y = {x^2}\) và \(y = {x^{\frac{1}{2}}}\) trên cùng một hệ trục tọa độ. Hãy so sánh giá trị của các hàm số đó khi \(x = 0,5;1;\dfrac{3}{2};2;3;4.\)
Tìm \(x\) sao cho \( x^{-4} = 16 \).
A. \(x = 2\) B. \( x = -2\)
C. \( x = \dfrac{1}{2}\) D. \(x = 4 \)
Tìm số lớn nhất trong các số: \( 0.3^{\pi}; 0.3^{0.5}; 0.3^{\frac{2}{3}}; 0.3^{3.1415}.\)
A. \( 0.3^{\pi} \) B. \( 0.3^{0.5} \)
C. \( 0.3^{\frac{2}{3}} \) D. \( 0.3^{3.1415} \).
Tìm số nhỏ nhất trong các số: \(\sqrt {{2^\pi }} ;1,{9^\pi };{\left( {\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)^\pi };{\pi ^\pi }\)
A. \(\sqrt {{2^\pi }} \) B. \(1,{9^\pi }\)
C. \({\left( {\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)^\pi }\) D. \({\pi ^\pi }\)
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. \({5^{ - 2}} > {5^{ - 0,7}}\)
B. \({5^{\frac{1}{3}}} < {\left( {\dfrac{1}{5}} \right)^{2,1}}\)
C. \({2^\pi } > {e^\pi }\)
D. \({\pi ^{\frac{1}{2}}} > 1\)
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. \(0,{5^{ - \frac{2}{3}}} > 0,{6^{ - \frac{2}{3}}}\)
B. \({3^{ - \frac{4}{5}}} < {\pi ^{ - \frac{4}{5}}}\)
C. \({e^{\frac{1}{2}}} < 2\)
D. \({\left( {\sqrt 2 } \right)^{ - \frac{3}{4}}} < 1\)