Bài 2: Hàm số y = ax + b

Bài Tập và lời giải

Bài 2.10 trang 35 SBT đại số 10

Đề bài

Vẽ đồ thị của các hàm số sau và xét tính chẵn lẻ của chúng

a) \(y =  - \dfrac{2}{3}x + 2\) ;

b) \(y = \dfrac{4}{3}x - 1\) ;

c) \(y = 3x\) ;

d) \(y = 5\) ;

Xem lời giải

Bài 2.11 trang 35 SBT đại số 10
Vẽ đồ thị hàm số\(y = \left\{ \begin{array}{l}2x - 1,x \ge  1\\\dfrac{1}{2}x + 1,x < 1\end{array} \right.\)

Xem lời giải

Bài 2.12 trang 35 SBT đại số 10

Đề bài

Xác định các hệ số \(a\) và \(b\) để đồ thị của hàm số \(y = ax + b\) đi qua các điểm sau

a) \(A(\dfrac{2}{3}; - 2)\) và \(B\left( {0;1} \right)\)            

b) \(M( - 1; - 2)\) và \(N(99; - 2)\)

c) \(P(4;2)\) và \(Q\left( {1;1} \right)\)

Xem lời giải

Bài 2.13 trang 35 SBT đại số 10

Đề bài

Viết phương trình đường thẳng \(y = ax + b\) ứng với hình sau

a)

b)

Xem lời giải

Bài 2.15 trang 36 SBT đại số 10

Đề bài

Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng \(y =  - 2x + 21\) và đi qua điểm \(P\left( {3;10} \right)\) là

A. \(y = 2x + 7\)

B. \(y =  - 2x + 16\)

C. \(y = 3x - 2\)

D. \(y =  - 2x + 3\)

Xem lời giải

Bài 2.16 trang 36 SBT đại số 10

Đề bài

Đường thẳng \(y = ax + b\) với đồ thị sau có phương trình là

A. \(y =  - \dfrac{3}{2}x + 2\)

B. \(y = 2x - 3\)

C. \(y = \dfrac{3}{2}x - 3\)

D. \(y =  - x - 3\)

Xem lời giải

Bài 2.17 trang 36 SBT đại số 10

Đề bài

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \left| {x + 2} \right| + \left| {3x - 1} \right| + \left| { - x + 4} \right|\) ?

A. \(M\left( {0;7} \right)\)

B. \(N\left( {0;5} \right)\)

C. \(P\left( { - 2; - 1} \right)\)

D. \(Q\left( { - 2;1} \right)\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”