Đề bài
Vẽ đồ thị của các hàm số sau và xét tính chẵn lẻ của chúng
a) \(y = - \dfrac{2}{3}x + 2\) ;
b) \(y = \dfrac{4}{3}x - 1\) ;
c) \(y = 3x\) ;
d) \(y = 5\) ;
Đề bài
Xác định các hệ số \(a\) và \(b\) để đồ thị của hàm số \(y = ax + b\) đi qua các điểm sau
a) \(A(\dfrac{2}{3}; - 2)\) và \(B\left( {0;1} \right)\)
b) \(M( - 1; - 2)\) và \(N(99; - 2)\)
c) \(P(4;2)\) và \(Q\left( {1;1} \right)\)
Đề bài
Viết phương trình đường thẳng \(y = ax + b\) ứng với hình sau
a)
b)
Đề bài
Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng \(y = - 2x + 21\) và đi qua điểm \(P\left( {3;10} \right)\) là
A. \(y = 2x + 7\)
B. \(y = - 2x + 16\)
C. \(y = 3x - 2\)
D. \(y = - 2x + 3\)
Đề bài
Đường thẳng \(y = ax + b\) với đồ thị sau có phương trình là
A. \(y = - \dfrac{3}{2}x + 2\)
B. \(y = 2x - 3\)
C. \(y = \dfrac{3}{2}x - 3\)
D. \(y = - x - 3\)
Đề bài
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \left| {x + 2} \right| + \left| {3x - 1} \right| + \left| { - x + 4} \right|\) ?
A. \(M\left( {0;7} \right)\)
B. \(N\left( {0;5} \right)\)
C. \(P\left( { - 2; - 1} \right)\)
D. \(Q\left( { - 2;1} \right)\)