Bài 2: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp

Bài Tập và lời giải

Bài 2.12 trang 75 SBT đại số và giải tích 11
Một cái khay tròn đựng bánh kẹo ngày Tết có \(6\) ngăn hình quạt màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách bày \(6\) loại bánh kẹo vào \(6\) ngăn đó?

Xem lời giải

Bài 2.13 trang 75 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Có bao nhiêu cách xếp \(5\) bạn nam và \(5\) bạn nữ vào \(10\) ghế được kê thành hàng ngang, sao cho:

a) Nam và nữ ngồi xen kẽ nhau ?

b) Các bạn nam ngồi liền nhau ?


Xem lời giải

Bài 2.14 trang 75 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho \(10\) bạn, trong đó có An và Bình, và \(10\) ghế kê thành hàng ngang, sao cho:

a) Hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau?

b) Hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau?


Xem lời giải

Bài 2.15 trang 76 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Thầy giáo có ba quyển sách Toán khác nhau cho ba bạn mượn (mỗi bạn một quyển). Sang tuần sau thầy giáo thu lại và tiếp tục cho ba bạn mượn ba quyển đó. Hỏi có bao nhiêu cách cho mượn sách mà không bạn nào phải mượn quyển đã đọc?

Xem lời giải

Bài 2.16 trang 76 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Bốn người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa trẻ được xếp ngồi vào bảy chiếc ghế đặt quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho:

a) Đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn bà ?

b) Đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông ?


Xem lời giải

Bài 2.17 trang 76 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Ba quả cầu được đặt vào ba cái hộp khác nhau (không nhất thiết hộp nào cũng có quả cầu). Hỏi có bao nhiêu cách đặt, nếu:

a) Các quả cầu giống hệt nhau (không phân biệt)?

b) Các quả cầu đôi một khác nhau?


Xem lời giải

Bài 2.18 trang 76 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Có bao nhiêu cách chia \(10\) người thành

a) Hai nhóm, một nhóm \(7\) người, nhóm kia \(3\) người?

b) Ba nhóm tương ứng gồm \(5, 3, 2\) người?


Xem lời giải

Bài 2.19 trang 76 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Một giá sách bốn tầng xếp \(40\) quyển sách khác nhau, mỗi tầng xếp \(10\) quyển. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các quyển sách sao cho từ mỗi tầng có

a) Hai quyển sách?

b) Tám quyển sách?


Xem lời giải

Bài 2.20 trang 76 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Cô giáo chia \(4\) quả táo, \(3\) quả cam và \(2\) quả chuối cho \(9\) cháu (mỗi cháu một quả). Hỏi có bao nhiêu cách chia khác nhau?

Xem lời giải

Bài 2.21 trang 76 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Một đoàn đại biểu gồm \(4\) học sinh được chọn từ một tổ gồm \(5\) nam và \(4\) nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong đó có ít nhất một nam và ít nhất một nữ?

Xem lời giải

Bài 2.22 trang 76 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Từ tập hợp gồm \(10\) điểm nằm trên một đường tròn:

a) Vẽ được bao nhiêu tam giác?

b) Vẽ được bao nhiêu đa giác?


Xem lời giải

Bài 2.23 trang 76 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho \(4\) bạn nữ và \(6\) bạn nam ngồi vào \(10\) ghế mà không có hai bạn nữ nào ngồi cạnh nhau, nếu

a) Ghế sắp thành hàng ngang?

b) Ghế sắp quanh một bàn tròn?


Xem lời giải

Bài 2.24 trang 76 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

a) Một lớp có \(50\) học sinh. Tính số cách phân công \(4\) bạn quét sân trường và \(5\) bạn xén cây bằng hai phương pháp để rút ra đẳng thức

\(C_{50}^9.C_9^4 = C_{50}^4.C_{46}^5.\)

b) Chứng minh công thức Niu-tơn

\(C_n^r.C_r^k = C_n^k.C_{n - k}^{r - k}.{\rm{   }}\left( {n \ge r \ge k \ge 0} \right).\)

c) Tìm chữ số ở hàng đơn vị của tổng

\(S = 0! + 2! + 4! + 6! + ... + 100!.\)


Xem lời giải

Bài 2.25 trang 77 SBT đại số và giải tích 11
Trong một đa giác đều bảy cạnh, kẻ các đường chéo. Hỏi có bao nhiêu giao điểm của các đường chéo, trừ các đỉnh?

Xem lời giải

Bài 2.26 trang 77 SBT đại số và giải tích 11
Tìm số các số nguyên dương gồm năm chữ số sao cho mỗi chữ số của số đó lớn hơn chữ số ở bên phải nó.

Xem lời giải

Bài 2.27 trang 77 SBT đại số và giải tích 11
Có \(7\) người khách dưới sân ga lên một đoàn tàu \(6\) toa. Nếu số khách này lên tàu một cách tùy ý thì số cách lên tàu là:A. \(6!\)                    B. \(7!\)C. \(6^7\)                   D. \(7^6\)

Xem lời giải

Bài 2.28 trang 77 SBT đại số và giải tích 11
Có \(7\) người khách dưới sân ga lên một đoàn tàu \(6\) toa. Nếu toa đầu lên \(2\) khách, số khách còn lại mỗi người lên một toa tàu khác thì số cách lên tàu là:A. \(C_7^2.5!\)                 B. \(2.7.5!\)C. \(2.5!\)                    D. \(2.5^5\)

Xem lời giải

Bài 2.29 trang 77 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Một lớp có \(20\) học sinh nam và \(10\) học sinh nữ. Số cách bầu một ban cán sự lớp \(4\) người, trong đó có ít nhất một học sinh nam là:

A. \(C_{30}^4\)                    B. \(C_{20}^4- C_{10}^4\)

C. \(C_{30}^4- C_{10}^4\)        D. \(C_{20}^4- C_{10}^1\)

Xem lời giải

Bài 2.30 trang 77 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Một đoàn văn nghệ gồm \(20\) người trong đó có \(3\) người tên là Thu, Xuân, Thắm. Số cách chọn ra một nhóm \(4\) người, sao cho trong đó có Thu và Xuân hoặc có Thu và Thắm là:

A. \(C_{18}^2- C_{17}^1\)         B. \(2C_{18}^4- C_{17}^1\)

C. \(C_{18}^2+ C_{17}^1\)         D. \(3C_{18}^2- C_{17}^1\)

Xem lời giải

Bài 2.31 trang 77 SBT đại số và giải tích 11

Đề bài

Cho hai đường thẳng \((d)\) và \((d’)\) song song với nhau, trên \((d)\) có \(10\) điểm và trên \((d’)\) có \(12\) điểm. Số tam giác tạo bởi các điểm trên hai đường thẳng đó là:

A. \(C_{12}^{10}\)                   B. \(C_{10}^2- C_{12}^2\)

C. \(1000\)                 D. \(1200\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”