Bài 2. Nhân đa thức với đa thức

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 2 trang 7 SGK Toán 8 Tập 1

Nhân đa thức \(\dfrac{1}{2}xy - 1\) với đa thức \({x^3} - 2x - 6.\)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 2 trang 7 SGK Toán 8 Tập 1

Làm tính nhân:

\(\eqalign{
& a)\,\,\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} + 3x - 5} \right) \cr
& b)\,\left( {xy - 1} \right)\left( {xy + 5} \right) \cr} \)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 3 Bài 2 trang 7 SGK Toán 8 Tập 1

Viết biểu thức tính diện tích của một hình chữ nhật theo \(x\) và \(y\), biết hai kích thước của hình chữ nhật đó là \((2x + y)\) và \((2x - y).\)

Áp dụng: Tính diện tích hình chữ nhật khi \(x = 2,5\) mét và \(y = 1\) mét.

Xem lời giải

Bài 7 trang 8 SGK Toán 8 tập 1

Làm tính nhân:
a) \(({x^2}-{\rm{ }}2x + {\rm{ }}1)\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}1} \right)\);                     

b) \(({x^3}-2{x^{2}} + x - 1)\left( {5-x} \right)\)

Từ câu b), hãy suy ra kết quả phép nhân: \(({x^3}-{\rm{ }}2{x^{2}} + {\rm{ }}x{\rm{ }} - 1)\left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}5} \right)\).

Xem lời giải

Bài 8 trang 8 SGK Toán 8 tập 1

Làm tính nhân:

\(a)\,\left( {{x^2}{y^2} - \dfrac{1}{2}xy + 2y} \right)\left( {x - 2y} \right)\)

\(b)\,\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\)

Xem lời giải

Bài 9 trang 8 SGK Toán 8 tập 1

Điền kết quả tính được vào bảng:

 

Xem lời giải

Bài 10 trang 8 SGK Toán 8 tập 1

Thực  hiện phép tính:
a) \(({x^2}-2x + 3) (\dfrac{1}{2}x - 5)\)

b) \(({x^2}-2xy + {y^2})\left( {x-y} \right).\)

Xem lời giải

Bài 11 trang 8 SGK Toán 8 tập 1

Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:\((x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7.\)

Xem lời giải

Bài 12 trang 8 SGK Toán 8 tập 1

Tính giá trị biểu thức \(({x^2}-5)\left( {x + 3} \right) + \left( {x + 4} \right)(x-{x^2})\) trong mỗi trường hợp sau:

a) \(x = 0;\)                  b) \(x = 15;\)

c) \(x = -15;\)             d) \(x = 0,15.\)

Xem lời giải

Bài 13 trang 9 SGK Toán 8 tập 1

Tìm \(x\), biết:

\((12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 -16x) \)\(= 81\).

Xem lời giải

Bài 14 trang 9 SGK Toán 8 tập 1

Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là \(192.\)

Xem lời giải

Bài 15 trang 9 SGK Toán 8 tập 1

 Làm tính nhân:

\(\eqalign{
& a)\,\,\left( {{1 \over 2}x + y} \right)\left( {{1 \over 2}x + y} \right) \cr
& b)\,\,\left( {x - {1 \over 2}y} \right)\left( {x - {1 \over 2}y} \right) \cr} \)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

Bài 1. Làm tính nhân: \(\left( {2a - b} \right)\left( {4{a^2} + 2ab + {b^2}} \right)\) .

Bài 2. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:

\(A = \left( {x - 4} \right)\left( {x - 2} \right) - \left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\) , với \(x = 1{3 \over 4}.\)

Bài 3. Tìm x, biết: \(\left( {3x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) - 3\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right) \)\(\;= 4.\)

Bài 4. Tìm hệ số của \({x^4}\) trong đa thức: \(P = \left( {{x^3} - 2{x^2} + x - 1} \right)\left( {5{x^3} - x} \right).\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút- Đề số 2 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

Bài 1.Chứng minh rằng với \(a =  - 3,5\)  giá trị của biểu thức:

\(A = \left( {a + 3} \right)\left( {9a - 8} \right) - \left( {2 + a} \right)\left( {9a - 1} \right)\) bằng \(- 29\) .

Bài 2. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

\(A = \left( {3x - 5} \right)\left( {2x + 11} \right) - \left( {2x + 3} \right)\left( {3x + 7} \right).\)

Bài 3. Biết \(\left( {x - 3} \right)\left( {2{x^2} + ax + b} \right) = 2{x^3} - 8{x^2} + 9x - 9\) . Tìm a, b.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

Bài 1. Làm phép nhân:

\(a)\;\left( {2 + x} \right)\left( {2 - x} \right)\left( {4 + {x^2}} \right)\)

\(b)\;\left( {{x^2} - 2xy + 2{y^2}} \right)\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right).\)

Bài 2. Tìm x, biết: \(x\left( {x - 4} \right) - \left( {{x^2} - 8} \right) = 0.\)

Bài 3. Tìm m sao cho với mọi x, ta có: \(2{x^3} - 3{x^2} + x + m\)\(\; = \left( {x + 2} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 15} \right).\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút -Đề số 4- Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

Bài 1. Rút gọn:

a) \(A = \left( {5x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) - \left( {x - 2} \right)\left( {5x - 4} \right)\)

b) \(B = \left( {3a - 2b} \right)\left( {9{a^2} + 6ab + 4{b^2}} \right)\)

Bài 2. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức: \(n\left( {2n - 3} \right) - 2n\left( {n + 2} \right)\)  luôn chia hết cho 7, với mọi số nguyên n.

Bài 3. Biết \({x^4} - 3x + 2 = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^3} + b{x^2} + ax - 2} \right)\). Tìm a, b.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

Bài 1. Tìm m, biết: \({x^4} - {x^3} + 6{x^2} - x + m\)\(\; = \left( {{x^2} - x + 5} \right)\left( {{x^2} + 1} \right).\)

Bài 2. Rút gọn: \(\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {3 - x} \right).\)

Bài 3.Chứng minh rằng: \(\left( {x - y} \right)\left( {{x^4} + {x^3}y + {x^2}{y^2} + x{y^3} + {y^4}} \right) \)\(\;= {x^5} - {y^5}\) .

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:

\(\left( {{x^2}y + {y^3}} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - y\left( {{x^4} + {y^4}} \right)\) , với \(x = 0,5;y =  - 2\)

Bài 2. Tìm x, biết:

a) \(\left( {3x - 5} \right)\left( {7 - 5x} \right) - \left( {5x + 2} \right)\left( {2 - 3x} \right) = 4\)

b) \(6{x^2} - \left( {2x + 5} \right)\left( {3x - 2} \right) = 7.\)

Bài 3. Cho ba số tự nhiên  liên tiếp, biết tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Tìm ba số đã cho.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”