Bài 2. Phân số bằng nhau

Bài Tập và lời giải

Bài 9 trang 7 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Tìm các số nguyên \(x,\; y\) biết : 

a) \(\displaystyle{x \over 5} = {6 \over { - 10}}\)

b) \(\displaystyle{3 \over y} = {{ - 33} \over {77}}\)

Xem lời giải

Bài 10 trang 7 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a) \(\displaystyle{3 \over 4} = {{...} \over {20}}\) 

b) \(\displaystyle{4 \over 5} = {{12} \over {...}}\)

c) \(\displaystyle{{...} \over 9} = {{ - 16} \over {36}}\)

d) \(\displaystyle{7 \over {...}} = {{21} \over { - 39}}\)

Xem lời giải

Bài 11 trang 7 SBT toán 6 tập 2
Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu dương :         \(\dfrac{{ - 52}}{{ - 71}}\;;\;\;\dfrac{4}{{ - 17}}\;;\;\;\dfrac{5}{{ - 29}}\;;\;\;\dfrac{{31}}{{ - 33}}.\)

Xem lời giải

Bài 12 trang 7 SBT toán 6 tập 2
Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: \(2.36 = 8.9.\)

Xem lời giải

Bài 13 trang 7 SBT toán 6 tập 2
Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: \((-2).(-14) = 4.7.\)

Xem lời giải

Bài 14 trang 7 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Tìm các cặp số nguyên \(x, y\) biết: 

a) \(\displaystyle{x \over 3} = {4 \over y}\)                          b) \(\displaystyle{x \over y} = {2 \over { 7}}\)

Xem lời giải

Bài 15 trang 7 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Tìm các số nguyên \(x, y, z\) biết:

\(\displaystyle{{ - 4} \over 8} = {x \over { - 10}} = {{ - 7} \over y} = {z \over { - 24}}.\)

Xem lời giải

Bài 16 trang 7 SBT toán 6 tập 2

Đề bài

Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau : 

\(2\;;\;\; 4\;;\;\; 8\;;\;\; 16\;;\;\; 32.\)

Xem lời giải

Bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 phần bài tập bổ sung trang 7 SBT toán 6 tập 2

Bài 2.1

Phân số bằng phân số \(\displaystyle - {{16} \over {24}}\) là :

(A) \(\displaystyle{{16} \over {24}}\);                                       (B) \(\displaystyle{{ - 2} \over { - 3}}\);

(C) \(\displaystyle{{ - 2} \over 3}\);                                      (D) \(\displaystyle{{ - 16} \over { - 24}}\)

Hãy chọn đáp án đúng.

Xem lời giải