Đề bài
Giải các phương trình:
a) \(\sin 3x =-\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
b) \(\sin (2x-15^o)=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
c) \(\sin (\dfrac{x}{2}+10^o)=-\dfrac{1}{2}\)
d) \(\sin 4x=\dfrac{2}{3}\).
LG câu a
Phương pháp:
Phương trình \(\sin x=a\)
Nếu \(|a|>1\) phương trình vô nghiệm
Nếu \(|a|\le 1\) khi đó phương trình có nghiệm là
\(x=\arcsin a+k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
và \(x=\pi-\arcsin a+k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
Đề bài
Giải các phương trình:
a) \(\cos(x+3) =\dfrac{1}{3}\)
b) \(\cos(3x-45^o)=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
c) \(\cos(2x+\dfrac{\pi}{3})=-\dfrac{1}{2}\)
d) \((2+\cos x)(3\cos2x-1)=0\).
LG câu a
Phương pháp:
Phương trình \(\cos x=a\)
Nếu \(|a|>1\) phương trình vô nghiệm
Nếu \(|a|\le 1\) khi đó phương trình có nghiệm là
\(x=\pm\arccos a+k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
Đề bài
Giải các phương trình:
a) \(\tan (2x+45^o) =-1\)
b) \(\cot (x+\dfrac{\pi}{3})=\sqrt{3}\)
c) \(\tan (\dfrac{x}{2}-\dfrac{\pi}{4})=\tan\dfrac{\pi}{8}\)
d) \(\cot (\dfrac{x}{3}+20^o)=-\dfrac{\sqrt{3}}{3}\).
LG câu a
Phương pháp:
Phương trình: \(\tan x=\tan \beta^o\) có nghiệm là \(x=\beta^o+k{180}^o ,k\in\mathbb{Z}\)
Đề bài
Giải các phương trình
a) \(\cos 3x - \sin 2x = 0\)
b) \(\tan x\tan 2x = -1\)
c) \(\sin 3x+\sin 5x = 0\)
d) \(\cot 2x\cot 3x= 1\).
LG câu a
Phương pháp:
Đưa phương trình về dạng \(\cos a=\cos b\)
Khi đó \(a=\pm b+k2\pi ,k\in\mathbb{Z}\).
Đề bài
Nghiệm của phương trình \(\sin 5x=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\) là
A. \(\dfrac{2\pi}{15}+k\dfrac{2\pi}{5}\) và \(\dfrac{4\pi}{15}+k\dfrac{2\pi}{5}\) \((k\in\mathbb{Z})\)
B. \(\dfrac{2\pi}{15}+k\dfrac{2\pi}{5}\) và \(\dfrac{\pi}{15}+k\dfrac{2\pi}{5}\) \((k\in\mathbb{Z})\)
C. \(\dfrac{\pi}{15}+k\dfrac{2\pi}{5}\) và \(\dfrac{2\pi}{15}+k\dfrac{2\pi}{5}\) \((k\in\mathbb{Z})\)
D. \(\dfrac{\pi}{15}+k\dfrac{2\pi}{5}\) và \(\dfrac{4\pi}{15}+k\dfrac{2\pi}{5}\) \((k\in\mathbb{Z})\).
Đề bài
Nghiệm của phương trình \(\cot(2x-{30}^o)=-\dfrac{\sqrt{3}}{3}\) là
A. \({30}^o+k{90}^o\) \((k\in\mathbb{Z})\)
B. \({75}^o+k{90}^o\) \((k\in\mathbb{Z})\)
C. \({45}^o+k{90}^o\) \((k\in\mathbb{Z})\)
D. \({-75}^o+k{90}^o\) \((k\in\mathbb{Z})\)
Đề bài
Nghiệm của phương trình \(\tan x+\tan(x+\dfrac{\pi}{4})+2=0\) là
A. \(x=\dfrac{\pi}{6}+k\pi\) và \(x=\dfrac{\pi}{3}+k\pi\) \((k\in\mathbb{Z})\)
B. \(x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi\) và \(x=\dfrac{2\pi}{3}+k\pi\) \((k\in\mathbb{Z})\)
C. \(x=\pm\dfrac{\pi}{6}+k\pi\) \((k\in\mathbb{Z})\)
D. \(x=\pm\dfrac{\pi}{3}+k\pi\) \((k\in\mathbb{Z})\)
Đề bài
Nghiệm của phương trình \(\sin 3x\cos x-\sin 4x=0\) là
A. \(k\pi\) và \(\dfrac{\pi}{6}+k\dfrac{\pi}{3}\) \((k\in\mathbb{Z})\)
B. \(\dfrac{\pi}{4}+k2\pi\) \((k\in\mathbb{Z})\)
C. \(\dfrac{\pi}{3}+k\pi\) \((k\in\mathbb{Z})\)
D. \(\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\) và \(\dfrac{\pi}{4}+k2\pi\) \((k\in\mathbb{Z})\).
Đề bài
Nghiệm của phương trình \(\cos 2x \cos 4x=1\) thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ; \pi} \right]\) là
A. \(-\dfrac{\pi}{2}\), \(0\) và \(\pi\)
B. \(0\), \(\dfrac{\pi}{2}\) và \(\pi\)
C. \(-\pi\), \(0\) và \(\pi\)
D. \(-\dfrac{\pi}{2}\), \(\dfrac{\pi}{2}\) và \(\pi\).
Đề bài
Nghiệm của phương trình \(\tan x\cot 3x=-1\) thuộc đoạn \(\left[ { 0 ;\frac{{3\pi }}{2}} \right]\) là
A. \(\dfrac{\pi}{6}\), \(\dfrac{\pi}{4}\) và \(\dfrac{\pi}{3}\)
B. \(\dfrac{\pi}{2}\), \(\dfrac{3\pi}{4}\) và \(\pi\)
C. \(\dfrac{\pi}{6}\), \(\dfrac{3\pi}{4}\) và \(\dfrac{5\pi}{4}\)
D. \(\dfrac{\pi}{4}\), \(\dfrac{3\pi}{4}\) và \(\dfrac{5\pi}{4}\).
Đề bài
Nghiệm lớn nhất của phương trình \(\sin 3x-\cos x=0\) thuộc đoạn \(\left[ { -\frac{{\pi }}{2} ;\frac{{3\pi }}{2}} \right]\) là
A. \(\dfrac{3\pi}{2}\)
B. \(\dfrac{4\pi}{3}\)
C. \(\dfrac{5\pi}{4}\)
D. \(\pi\).