Bài 2: Tập hợp

Bài Tập và lời giải

Bài 1.19 trang 11 SBT đại số 10

Đề bài

a)\(An \in T;\)                     b) \(An \subset 10A;\)

c) \(An \in 10A;\)                d) \(10A \in T;\)

e) \(10A \subset T;\)

Xem lời giải

Bài 1.20 trang 11 SBT đại số 10

Đề bài

Tìm một tích chất đặc trưng cho các phần tử của  mỗi tập hợp sau:

a) \(A = {\rm{\{ }}\dfrac{1}{2}{\rm{,}}\dfrac{1}{6}{\rm{,}}\dfrac{1}{{12}},\dfrac{1}{{20}},\dfrac{1}{{30}}{\rm{\} }};\)

b) \(A = {\rm{\{ }}\dfrac{2}{3}{\rm{,}}\dfrac{3}{8}{\rm{,}}\dfrac{4}{{15}},\dfrac{5}{{24}},\dfrac{6}{{35}}{\rm{\} }}{\rm{.}}\)

Xem lời giải

Bài 1.21 trang 11 SBT đại số 10

Đề bài

Liệt kê các phần tử của tập hợp

a) \(A = {\rm{\{ }}3k - 1\backslash k \in Z, - 5 \le k \le 3{\rm{\} }};\)

b) \(A = {\rm{\{ }}x \in Z||x| < 10{\rm{\} }};\)

c) \(C = {\rm{\{ x}} \in Z,3 < |x| \le \dfrac{{19}}{2}{\rm{\} }};\)

Xem lời giải

Bài 1.22 trang 12 SBT đại số 10

Đề bài

1. Tìm tất cả các tập hợp con của các tập hợp sau: 

a) \(A = {\rm{\{ }}a\} \); b) \(B = {\rm{\{ }}a,b\} \); c) \(\emptyset \). 

2. Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con nếu:

a) A có 1 phần tử?

b) A có 2 phần tử?

c) A có 3 phần tử?

LG câu a

Phương pháp

Liệt kê các tập con của \(A\) và kết luận.

Xem lời giải

Bài 1.23 trang 12 SBT đại số 10

Đề bài

Cho hai tập hợp

\(A = {\rm{\{ }}3k + 1|k \in Z{\rm{\} }}\),\(B = {\rm{\{ }}6m + 4|m \in Z{\rm{\} }}\)

Chứng tỏ rằng \(B \subset A\).

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”