Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu \(\lim \left| {{u_n}} \right| = + \infty \) thì \(\lim {u_n} = + \infty \)
C. Nếu \(\lim \left| {{u_n}} \right| = + \infty \) thì \(\lim {u_n} = - \infty \)
B. Nếu \(\lim {u_n} = 0\) thì \(\lim \left| {{u_n}} \right| = 0\)
D. Nếu \(\lim {u_n} = - a\) thì \(\lim \left| {{u_n}} \right| = a\)
Câu 2: Giá trị của \(\lim \dfrac{{{{3.2}^n} - {3^n}}}{{{2^{n + 1}} + {3^{n + 1}}}}\)bằng
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \( - \dfrac{1}{3}\) D. 1
Câu 3: Giá trị của \(\lim \dfrac{{\sqrt {{n^2} + 1} }}{{n + 1}}\) bằng
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(0\) D. 1
Câu 4: Tìm giá trị đúng của \(S = \sqrt 2 \left( {1 + \dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{8} + ... + \dfrac{1}{{{2^n}}} + ...} \right)\)
A. \(\sqrt 2 + 1\) B. 2
C. \(2\sqrt 2 \) D. \(\dfrac{1}{2}\)
Câu 5: Kết quả đúng của \(\lim \left( {5 - \dfrac{{n\cos 2n}}{{{n^2} + 1}}} \right)\)là:
A.5 B. 4
C. -4 D. \(\dfrac{1}{4}\)
Câu 6: Tính giới hạn: \(\lim \dfrac{{1 + 3 + 5 + ... + (2n + 1)}}{{3{n^2} + 4}}\)
A.0 B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(\dfrac{2}{3}\) D. 1
Câu 7: Giá trị của \(\lim \dfrac{{\cos n + \sin n}}{{{n^2} + 1}}\) bằng
A.0 B. \( - \infty \)
C.\( + \infty \) D. 1
Câu 8: Cho dãy số có giới hạn \(({u_n})\)xác định bởi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = \dfrac{1}{2}}\\{{u_{n + 1}} = \dfrac{1}{{2 - {u_n}}};n \ge 1}\end{array}} \right.\). Tìm kết quả đúng của \(\lim {u_n}\).
A.0 B. 1
C. -1 D. \(\dfrac{1}{2}\)
Câu 9: Giá trị của \(\lim \sqrt[n]{a};\,\,\,a > 0\) bằng
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(0\) D. 1
Câu 10: Tính giới hạn \(\lim \left[ {\dfrac{1}{{1.2}} + \dfrac{1}{{2.3}} + ... + \dfrac{1}{{n(n + 1)}}} \right]\)
A.0 B. 1
C. \(\dfrac{3}{2}\) D. Không có giới hạn
Câu 1: Giá trị của \(\lim \dfrac{1}{{{n^k}}}\,(k \in {\mathbb{N}^*})\)bằng
A.0 B. 2
C. 4 D. 5
Câu 2: Giá trị đúng của \(\lim ({3^n} - {5^n})\) là:
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. 2 D. -2
Câu 3: Giá trị của \(\lim \dfrac{{{{\sin }^2}n}}{{n + 2}}\)bằng
A.0 B. 3
C. 5 D. 8
Câu 4: Tính giới hạn của dãy số \({u_n} = q + 2{q^2} + ... + n{q^n};\,\,\left| q \right| < 1\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{q}{{{{(1 - q)}^2}}}\) D. \(\dfrac{q}{{{{(1 + q)}^2}}}\)
Câu 5: Giá trị của \(\lim (2n + 1)\)bằng
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. 0 D. 1
Câu 6: Tính \(\lim (\sqrt {4{n^2} + n + 1} - 2n)\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. 3 D. \(\dfrac{1}{4}\)
Câu 7: Giá trị của \(A = \lim \dfrac{{n - 2\sqrt n }}{{2n}}\) bằng
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{2}\) D. 1
Câu 8: Giá trị của \(A = \lim \dfrac{{{{(2{n^2} + 1)}^4}{{(n + 2)}^9}}}{{{n^{17}} + 1}}\) bằng
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. 16 D. 1
Câu 9: Tính giới hạn của dãy số \({u_n} = \dfrac{{(n + 1)\sqrt {{1^3} + {2^3} + ... + {n^3}} }}{{3{n^3} + n + 2}}\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{9}\) D. 1
Câu 10: Tính giới hạn: \(\lim \left[ {\dfrac{1}{{1.3}} + \dfrac{1}{{2.4}} + ... + \dfrac{1}{{n(n + 2)}}} \right]\)
A.1 B.0
C. \(\dfrac{2}{3}\) D. \(\dfrac{3}{4}\)
Câu 1: Cho hai dãy số thỏa mãn với mọi và thì:
Câu 2: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng -1?
Câu 3: Chọn kết quả đúng: \(\lim \dfrac{{\dfrac{{ - 1}}{3}\sqrt n + 2n}}{{3n}}\) bằng
A. \(\dfrac{{ - 1}}{9}\) B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. \( - \infty \) D. Kết quả khác
Câu 4: Cấp số nhân lùi vô hạn\(({u_n})\) có \({u_1} = - 1;q = x;\left| x \right| < 1\). Tìm tổng S và ba số hạng đầu của cấp số này
A. \(S = \dfrac{{ - 1}}{{1 + x}}\)và \( - 1;x; - {x^2}\)
B. \(S = \dfrac{{ - 1}}{{1 + x}}\)và \(1;x;{x^2}\)
C. \(S = \dfrac{{ - 1}}{{1 - x}}\)và \( - 1; - x; - {x^2}\)
D. \(S = \dfrac{{ - 1}}{{1 - x}}\)và \( - 1;x; - {x^2}\)
Câu 5: Tính \(\lim (\sqrt n - \sqrt {n + 1} )\)
A.Không có giới hạn khi \(n \to + \infty \)
B. 0
C. -1
D. Kết quả khác
Câu 6: Chọn kết quả đúng:
A. \(\lim \sqrt {\dfrac{{2n - 7}}{n}} = + \infty \)
B. \(\lim \sqrt {\dfrac{2}{n}} = \sqrt 2 \)
C. \(\lim \sqrt {\dfrac{{2{n^2}}}{{n + 1}}} = \sqrt 2 \)
D. \(\lim \sqrt {\dfrac{{n - 7}}{{2n}}} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 7: Tìm \(\lim \sqrt {\dfrac{{7 - 2n}}{{4n + 5}}} \)
A. \(\sqrt {\dfrac{1}{2}} \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. Không có giới hạn khi \(n \to + \infty \)
Câu 8: Giá trị của \(\lim \dfrac{{\sqrt {{n^2} + 1} - \sqrt[3]{{3{n^3} + 2}}}}{{\sqrt[4]{{2{n^4} + n + 2}} - n}}\) bằng
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{{1 - \sqrt[3]{3}}}{{\sqrt[4]{2} - 1}}\)
D. 1
Câu 9: Giới hạn bằng?
A. 0 B. \(\frac{{ - 1}}{2}\)
C. \(\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}\) D. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 10: Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Cấp số nhân lùi vô hạn \(({u_n})\)có công bội q thì tổng \(S = \dfrac{u}{{1 - q}}\)
B. Cấp số nhân lùi vô hạn \(({u_n})\)có \({u_1} = 4;q = \dfrac{4}{3}\) thì tổng \(S = - 12\)
C. Cấp số nhân lùi vô hạn \(({u_n})\)có \({u_1} = 15;S = 60\) thì \(q = \dfrac{3}{4}\)
D. Cấp số nhân lùi vô hạn \(({u_n})\)có \({u_1} = - 4;q = - \dfrac{5}{4}\) thì tổng \(S = - 169\)
Câu 1: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^3} + 2{x^2} + 1}}{{2{x^5} + 1}}\)
A.-2 B. \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\) \(D. 2\)
Câu 2: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 2x + 1}}{{2{x^3} + 2}}\)
A. \( - \infty \) B. 0
C. \(\dfrac{1}{2}\) D. \( + \infty \)
Câu 3: Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{x - 1}}\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. -2 D. \(\dfrac{1}{4}\)
Câu 4: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{x + 3}}{{x - 2}}\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. 1 D. -2
Câu 5: Tìm a để hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + ax + 1}\\{2{x^2} - x + 1\,}\end{array}} \right.\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{\,\,x > 2}\\{x \le 2}\end{array}\) có giới hạn khi \(x \to 2\)
A. \(\dfrac{1}{2}\) B. \( + \infty \)
C. \( - \infty \) \(D. 1\)
Câu 6: Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {\dfrac{{4{x^2} - 3x}}{{(2x - 1)({x^3} - 2)}}} \). Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x)\)
A. \(\dfrac{5}{9}\) B. \(\dfrac{{\sqrt 5 }}{3}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt 5 }}{9}\) D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{9}\)
Câu 7: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \dfrac{{3x - 1}}{{x - 2}}\)
A. \( + \infty \) B. -2
C. 1 D. \( - \infty \)
Câu 8: Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 3}\\{x - 1\,}\end{array}} \right.\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{\,\,x \ge 2}\\{x < 2}\end{array}\). Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x)\)
A.-1 B. 0
C. 1 D. Không tồn tại
Câu 9: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{2{x^2} - x + 1}}{{x + 2}}\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. 1 D. -2
Câu 10: Tìm a để hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{5a{x^2} + 3x + 2a + 1}\\{1 + x + \sqrt {{x^2} + x + 2} \,}\end{array}} \right.\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{\,\,x \ge 0}\\{x < 0}\end{array}\) có giới hạn khi\(x \to 0\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) D. 1
Câu 1: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{5}{{3x + 2}}\)
A.0 B. 1
C. \(\dfrac{5}{3}\) D. \( + \infty \)
Câu 2: Tìm giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^3} - 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - 4x + 3}}\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{3}{2}\) D. 1
Câu 3: Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{x - 3}}{{\sqrt {{x^2} - 9} }}\). Giá trị đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f(x)\) là
A.0 B. \( - \infty \)
C. \( + \infty \) D. \(\sqrt 6 \)
Câu 4: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{\sqrt[3]{{1 + {x^4} + {x^6}}}}}{{\sqrt {1 + {x^3} + {x^4}} }}\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{4}{3}\) D. 1
Câu 5: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{\sqrt {{x^2} - x + 3} }}{{2\left| x \right| - 1}}\)
A.3 B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. 1 D. \( + \infty \)
Câu 6: Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } x(\sqrt {4{x^2} + 1} - x)\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{4}{3}\) D. 0
Câu 7: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{{{(1 + 3x)}^3} - {{(1 - 4x)}^4}}}{x}\)
A. \(\dfrac{{ - 1}}{6}\) B. \( - \infty \)
C. \( + \infty \) D. 25
Câu 8: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{(1 + x)(1 + 2x)(1 + 3x) - 1}}{x}\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{6}\) D. 6
Câu 9: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \dfrac{{\sqrt {2x + 3} - x}}{{{x^2} - 4x + 3}}\)
A.1 B. \(\dfrac{{ - 1}}{3}\)
C. \( + \infty \) D. \( - \infty \)
Câu 10: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{2x - \sqrt {3{x^2} + 2} }}{{5x + \sqrt {{x^2} + 1} }}\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{{2 - \sqrt 3 }}{6}\) D. 0
Câu 1: Giá trị đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \dfrac{{\left| {x - 3} \right|}}{{x - 3}}\)
A.Không tồn tại B. 0
C. 1 D. \( + \infty \)
Câu 2: Tìm giới hạn \(D = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt[3]{{x + 1}} - 1}}{{\sqrt {2x + 1} - 1}}:\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{3}\) D. 0
Câu 3: Tìm giới hạn \(A = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{2{x^2} - 5x + 2}}{{{x^3} - 3x - 2}}:\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{3}\) D. 1
Câu 4: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^2} - 1}}\) bằng:
A. \( - \infty \) B. -1
C. 1 D. \( + \infty \)
Câu 5: Tìm giới hạn \(E = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1} - x} \right)\):
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \( - \dfrac{1}{2}\) D. 0
Câu 6: Tìm giới hạn \(E = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } x\left( {\sqrt {4{x^2} + 1} - x} \right)\):
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{4}{3}\) D. 0
Câu 7: Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {\dfrac{1}{{{x^2}}} - \dfrac{2}{{{x^3}}}} \right):\)
A. \( - \infty \) B. 0
C. \( + \infty \) D. Không tồn tại
Câu 8: Tìm giới hạn \(B = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x - \sqrt {{x^2} + x + 1} } \right)\):
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{4}{3}\) D. 0
Câu 9: Tìm giới hạn \(A = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {4x + 1} - \sqrt[3]{{2x + 1}}}}{x}\):
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(2\) D. 0
Câu 10: Tìm giới hạn \(C = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \dfrac{{\sqrt[{}]{{2x + 3}} - 3}}{{{x^2} - 4x + 3}}:\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{6}\) D. 0
Câu 1: Tìm giới hạn \(B = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^4} - 3x + 2}}{{{x^3} + 2x - 3}}:\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{5}\) D. 1
Câu 2: Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^2} + 5x + 6}}\). Khi đó hàm số \(f(x)\)liên tục trên các khoảng nào sau đây?
A.(-3;2) B. \(( - 2; + \infty )\)
C. \(( - \infty ;3)\) D.(2;3)
Câu 3: Tìm giới hạn \(A = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{2{x^2} - 5x + 2}}{{{x^3} - 8}}:\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{4}\) D. 0
Câu 4: Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {\dfrac{{{x^2} + 1}}{{2{x^4} + {x^2} - 3}}} \). Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x)\):
A. \(\dfrac{1}{2}\) B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. 0 D. \( + \infty \)
Câu 5: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{\sqrt {{x^2} - x + 3} }}{{2\left| x \right| - 1}}\) bằng:
A.3 B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. 1 D. \( + \infty \)
Câu 6: Tìm giới hạn \(A = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{{{(2x + 1)}^3}{{(x + 2)}^4}}}{{{{(3 - 2x)}^7}}}\):
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \( - \dfrac{1}{{16}}\) D. 0
Câu 7: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{\sqrt {4{x^2} - 3x + 4} - 2x}}{{\sqrt {{x^2} + x + 1} - x}}\)
A.\(\dfrac{-3}{2}\) B. 0
C. \( + \infty \) D. \( - \infty \)
Câu 8: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {x^2}\cos \dfrac{2}{{nx}}\)
A.Không tồn tại B. 0
C. 1 D. \( + \infty \)
Câu 9: Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^2} - 1}}{{x + 1}}\) và \(f(2) = {m^2} - 2\)với \(x \ne 2\). Giá trị của m để \(f(x)\)liên tục tại x = 2 là:
A. \(\sqrt 3 \) B. \( - \sqrt 3 \)
C. \( \pm \sqrt 3 \) D. \( \pm 3\)
Câu 10: Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {{x^2} - 4} \). Chọn câu đúng trong các câu sau:
(1) \(f(x)\)liên tục tại x = 2
(2) \(f(x)\) gián đoạn tại x = 2
(3) \(f(x)\)liên tục trên [-2;2]
A.Chỉ (1) và (3) B. Chỉ (1)
C. Chỉ (2) D. Chỉ (2) và (3)
Câu 1: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \left( {3{x^2} - 3x - 8} \right)\)bằng?
A. -2. B. 5.
C. 9. D. 10.
Câu 2: Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sqrt x - 1}}{{x - 1}}\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) \(f(x)\)gián đoạn tại x = 1.
(II) \(f(x)\)liên tục tại x = 1.
(III) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = \dfrac{1}{2}\)
A.Chỉ (I) B. Chỉ (II)
C. Chỉ (I) và (III) D. Chỉ (II) và (III)
Câu 3: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. \(f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] và \(f(a).f(b) < 0\) thì phương trình \(f(x) = 0\) có nghiệm.
II. \(f(x)\) không liên tục trên [a;b] và \(f(a).f(b) \ge 0\) thì phương trình \(f(x) = 0\) vô nghiệm.
A. Chỉ I đúng B. Chỉ II đúng
C. Cả I và II đúng D. Cả I và II sai
Câu 4: Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sin 5x}}{{5x}}\,\,\,,x \ne 0}\\{a + 2\,\,\,,x = 0}\end{array}} \right.\). Tìm a để \(f(x)\)liên tục tại x = 0.
A.1 B. -1
C. -2 D. 2
Câu 5: Chọn giá trị \(f(0)\)để hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sqrt {2x + 1} - 1}}{{x(x + 1)}}\) liên tục tại x = 0.
A.1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6: Tìm a để hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {3x + 1} - 2}}{{{x^2} - 1}}\,\,\,,khi\,x > 1}\\{\dfrac{{a({x^2} - 2)}}{{x - 3}}\,\,\,,khi\,x \le 1}\end{array}} \right.\) liên tục tại x = 1.
A. \(\dfrac{1}{2}\) B. \(\dfrac{1}{4}\)
C. \(\dfrac{3}{4}\) D. 1
Câu 7: Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x}\,\,,0 < x < 9}\\{m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,x = 0}\\{\dfrac{3}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,x \ge 9}\end{array}} \right.\,\,\). Tìm m để \(f(x)\)liên tục trên \({\rm{[}}0; + \infty )\) là:
A. \(\dfrac{1}{3}\) B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. \(\dfrac{1}{6}\) D. 1
Câu 8: Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 1000{x^2} + 0,01\). Phương trình \(f(x) = 0\) có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây.
I.(-1;0) , II. (0;1) , III. ( 1;2).
A. Chỉ I B. Chỉ I và II
C. Chỉ II D. Chỉ III
Câu 9: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \dfrac{{{x^2} - 4x + 3}}{{{x^2} - 9}}\)bằng?
A. \(\dfrac{1}{5}.\) B. \(\dfrac{2}{5}.\)
C. \(\dfrac{1}{2}.\) D. \(\dfrac{1}{3}.\)
Câu 10: Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sqrt {\dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^3} - x + 6}}} \,\,\,\,\,;x \ne 3;x \ne 2}\\{b + \sqrt 3 \,\,\,\,\,\,;x = 3;b \in \mathbb{R}}\end{array}} \right.\). Tìm b để \(f(x)\)liên tục tại x = 3.
A. \(\sqrt 3 \) B. \( - \sqrt 3 \)
C. \(\dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\) D. \( - \dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\)