Bài 2 trang 18 SGK Hình học 12

Cho hình lập phương \((H)\). Gọi \((H’)\) là hình bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của \((H)\). Tính tỉ số diện tích toàn phần của \((H)\) và \((H’)\).

Lời giải

Giả sử khối lập phương có cạnh bằng \(a\). Khi đó diện tích toàn phần của nó là: \(S_1 = 6a^2\)

Gọi \(M\) là tâm của hình vuông \(ABCD\); \(Q\) là tâm hình vuông \(ADD'A'\); \(P\) là tâm hình vuông \(ABB'A'\); \(N\) là tâm hình vuông \(BCC'B'\); \(E\) là tâm hình vuông \(DCC'D'\) và \(F\) là tâm hình vuông \(A'B'C'D'\).

Xét bát diện đều thu được, khi đó diện tích toàn phần của nó là \(8\) lần diện tích tam giác đều \(MQE\) (hình vẽ)

Xét tam giác \(ACD’\), ta có \(M, Q\) lần lượt là trung điểm của \(AC\) và \(AD’\) nên \(MQ\) là đường trung bình của tam giác \(ACD’\), do đó \(MQ = \displaystyle{1 \over 2}C{\rm{D}}' = \displaystyle{{a\sqrt 2} \over 2} \) 

Ta có \({S_{MQE}} = \displaystyle{1 \over 2}{\left( {\displaystyle{{a\sqrt 2} \over 2} } \right)^2}.{{\sqrt 3 } \over 2} = {{\sqrt 3 {a^2}} \over 8} \) 

Diện tích xung quanh của bát diện đều là: \({S_2} = 8.\displaystyle{{\sqrt 3 {a^2}} \over 8}  = {a^2}\sqrt 3 \)

Do đó: \(\displaystyle{{{S_1}} \over {{S_2}}} = {{6{{\rm{a}}^2}} \over {a^2\sqrt 3 }} = 2\sqrt 3 \)


Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 4 trang 33 SGK Toán 7 Tập 2

Đề bài

Cho đơn thức \(3{x^2}yz\).

a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.

b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 4 trang 33 SGK Toán 7 Tập 2
Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “\(0,9x{y^2}\) và \(0,9{x^2}y\) là hai đơn thức đồng dạng” Bạn Phúc nói: “Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 3 Bài 4 trang 34 SGK Toán 7 Tập 2
Hãy tìm tổng của ba đơn thức: \(x{y^3};{\text{ }}5x{y^3}\) và \( - 7x{y^3}\).

Xem lời giải

Bài 15 trang 34 SGK Toán 7 tập 2
\(\dfrac{5}{3}{x^2}y;\,\,\,x{y^2};\,\,\, - \dfrac{1}{2}{x^2}y;\,\, - 2x{y^2};\,\,\,{x^2}y;\)\(\dfrac{1}{4}x{y^2};\,\,\,\,\, - \dfrac{2}{5}{x^2}y;\,\,\,\,\,xy\).

Xem lời giải

Bài 16 trang 34 SGK Toán 7 tập 2
Tìm tổng của ba đơn thức: \(25x{y^2};{\text{ }}55x{y^2}\)  và \(75x{y^2}\)

Xem lời giải

Bài 17 trang 35 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Tính giá trị của biểu thức sau tại \(x = 1\) và \(y = -1\):

        \(\dfrac{1}{2}{x^5}y - \dfrac{3}{4}{x^5}y + {x^5}y\).

Xem lời giải

Bài 18 trang 35 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Đố:

Tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của Thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng sau:

V  \(2{x^2} + 3{x^2} - \dfrac{1}{2}{x^2}\);

N   \( - \dfrac{1}{2}{x^2} + {x^2}\);

H   \(  xy - 3xy + 5xy\); 

Ă   \(7{y^2}{z^3} + ( - 7{y^2}{z^3})\);

Ư   \(5xy -\dfrac{1}{3} xy + xy\);

U   \( - 6{x^2}y-6{x^2}y\);

Ê    \(3x{y^2} - ( - 3x{y^2})\);

L    \(- \dfrac{1}{5}{x^2} + \left( { - \dfrac{1}{5}{x^2}} \right)\);

Xem lời giải

Bài 19 trang 36 SGK Toán 7 tập 2
Tính giá trị của biểu thức \(16{x^2}{y^5} - 2{x^3}{y^2}\) tại \(x = 0,5\) và \(y = -1\).

Xem lời giải

Bài 20 trang 36 SGK Toán 7 tập 2
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức \(- 2{x^2}y\) rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó.

Xem lời giải

Bài 21 trang 36 SGK Toán 7 tập 2
Tính tổng của các đơn thức:\(\dfrac{3}{4}xy{z^2};\,\,\,\dfrac{1}{2}xy{z^2};\,\,\, - \dfrac{1}{4}xy{z^2}\)

Xem lời giải

Bài 22 trang 36 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:

a) \(\dfrac{{12}}{{15}}{x^4}{y^2}\) và \(\dfrac{5}{9} xy\);

b) \( - \dfrac{1}{7}{x^2}y\) và \( - \dfrac{2}{5}x{y^4}\).

Xem lời giải

Bài 23 trang 36 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:

a) \(3{x^2}y\) + \(\square\) \( = {\rm{ }}5{x^2}y\)

b) \(\square\) \( - {\rm{ }}2{x^2}\) \( =- 7{x^2}\)

c) \(\square\) + \(\square\) + \(\square\) \( = {x^5}\).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho các đơn thức: \(2{a^2}b;{1 \over 3}a{b^2}; - 3{a^2}b;5{x^2}y\). Tìm đơn thức đồng dạng với  \( - 5{a^2}b\).

Bài 2: Cặp đơn thức sau có đồng dạng không?

a) \(P = 8a{b^2} + 7a{b^2}\) và \(Q = {3 \over 2}{a^2}b - {5 \over 8}{a^2}b - {7 \over 8}{a^2}b\).

b) \(A = (2m)( - 4n) - \left( {{1 \over 5}m} \right)( - n) - 5mn\) và \(B = 4mn - \left( {{1 \over 2}m} \right).(3n)\). 

Bài 3: Tính giá trị của biểu  thức:

\(P = ( - 4{\rm{x}}).\left( { - {1 \over 2}{x^2}y} \right) + 3{{\rm{x}}^3}y \)\(\;- \left( {{1 \over 2}xy} \right).(5{{\rm{x}}^2})\), tại \(x =  - 1;y = 2\). 

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính:

a) \(A = 2{x^2}.{1 \over 2}{y^3} - 1{1 \over 4}y.{4 \over 5}{x^2}{y^2};\)

b) \(B = {1 \over 2}{a^3}{b^2} + \left( {{4 \over 3}a{b^2}} \right)\left( { - {1 \over 2}{a^2}} \right)\).

Bài 2: Tìm các đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:

\(5{x^2}y; - 3x{y^2};{1 \over 3}{x^2}y;3{a^2}b; - 3a{b^2};\)\(\; - 2{a^2}b;{1 \over 5}xy\).

Bài 3: Tìm giá trị của biểu thức:

\(P = {3 \over 2}m{n^2} - {5 \over 8}m{n^2} + {1 \over 8}m{n^2} - {3 \over {16}}m{n^2},\) tại \(m = 2;n =  - 1\).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính tổng:

\({\rm{S}} = ( - 9{a^2}){1 \over 3}b + {a^2}b + 24a\left( { - {1 \over 4}ab} \right).\)

Bài 2: Tìm giá trị của biểu thức:

\({\rm{A}} = 11{m^2}n - 2{m^2}n - 3{m^2},\) tại \(m =  - {1 \over 3};n = 2{3 \over 4}.\)

Bài 3: Tìm đơn thức P,  biết: \({\rm{P}} - 3a{b^2} =  - 10a{b^2}.\) 

Bài 4: Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức \({\rm{M}} = 2{x^3}{y^2}z.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Thu gọn và cho biết bậc của đơn thức:

a) \({\rm{A}} = 2{x^2}.{1 \over 2}{y^3} - 1{1 \over 4}y.{4 \over 5}{x^2}{y^2};\)

b) \({\rm{B}} = {1 \over 2}{a^3}{b^2} + \left( {{4 \over 3}a{b^2}} \right)\left( { - {1 \over 2}{a^2}} \right)\).

Bài 2: Tìm đơn thức A, biết:\({\rm{A + 5}}{x^3}{y^3}z =  - 3{x^3}{y^3}z\).  

Bài 3: Chứng tỏ rằng \(( - 3x)x{y^2} + {( - 2xy)^2}\) luôn luôn không âm với mọi giá trị của \(x,y\).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức \(A =  - {2 \over 3}{x^2}{y^3}{z^4}.\)

Bài 2: Tìm giá trị của biểu thức:

\(P =  - 0,08x + 73x{y^2} + 27x{y^2},\) tại \(x = 4;y = 0,2.\)

Bài 3: Tìm đơn thức M, biết: \(3{x^2}{y^3} - M =  - 5{x^2}{y^3}.\) 

Bài 4: Cho \(A =  - 3{x^3}y;B =  - y{x^3};\)\(\;C = \left( {{2 \over 3}x} \right)( - {x^2}y)\). Tính \(A + 2B - 3C.\) 

Xem lời giải