Bài 2 trang 46 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho hàm số \(y = 3{x^2}\)

\(a)\) Lập bảng tính các giá trị của \(y\) ứng với các giá trị của \(x\) lần lượt bằng: \( - 2; - 1; - \displaystyle {1 \over 3};0;{1 \over 3};1;2\)

\(b)\) Trên mặt phẳng tọa độ xác định các điểm mà hoành độ là giá trị của \(x\) còn tung độ là giá trị tương ứng của y đã tìm ở câu \(a,\) (chẳng hạn, điểm \(A\left( { -\displaystyle {1 \over 3};{1 \over 3}} \right)\)

Lời giải

\(a)\)

\(x\)

\(-2\)

\(-1\)

\( - \displaystyle {1 \over 3}\)

\(0\)

\(\displaystyle {1 \over 3}\)

\(1\)

\(2\)

\(y = 3{x^2}\)

\(12\)

\(3\)

 \(\displaystyle {1 \over 3}\)

\(0\)

\(\displaystyle {1 \over 3}\)

\(3\)

\(12\)

b) Hình vẽ sau.