Tính nhanh:
a) (768 – 39) – 768;
b) (-1579) – (12 – 1579).
Tính tổng:
a) \((-17) + 5 + 8 + 17\);
b) \(30 + 12 + (-20) + (-12)\);
c) \((-4) + (-440) + (-6) + 440\);
d) \((-5) + (-10) + 16 + (-1)\).
Đơn giản biểu thức
a) x + 22 + (-14) + 52;
b) (-90) - (p + 10) + 100.
Tính nhanh các tổng sau:
a) \((2736 - 75) - 2736\);
b) \( (-2002) - (57 - 2002)\).
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) \((27 + 65) + (346 - 27 - 65)\);
b) \( (42 - 69 + 17) - (42 + 17)\).
Bài 1. Tính
a) \((-8) – (-7)\) b) \(-9 - |-5|\).
Bài 2. Tìm x, biết
a) \(-75 – (x + 20) + 95 = 0 \)
b) \(|-3| + x = -5\)
Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết:
a) \(|x + 2| ≤ 1 \) b) \(|x| ≤ 6 – (-1)\)
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) \(3 – (5 – 13)\) b) \((-5) – (13 – 5)\)
Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết
a) \(3 + x = 5\) b) \(|-3| + x = -|7|\)
Bài 3. Đơn giản biểu thức:
a) \(a + |-12| + (-13) + 25\)
b) \(b - [12 + (-41) + 25]\)
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\). Tìm số đối của số \(2 – x\).
Bài 2. Tìm số nguyên a, biết
a) \(a + (15 – 13) = 5 + (10 – 7)\)
b) \(12 – a = 5 – (-3)\).
Bài 3. Tìm x, biết: \(|x + 3| < 2\).
Bài 1. Cho \(a ∈\mathbb Z\). Chứng minh rằng \(-3 + a\) và \(3 – a\) là hai số đối nhau
Bài 2. Tìm x, biết
a) \(12 – ( 1 + x) = 3\)
b) \(|x + 2| = 3 – (-1)\)
Bài 3. Tính tổng: \((-2010) - (19 - 2011)\).
Bài 4. Tìm khoảng cách giữa hai điểm a, b trên trục số
\(a = -2010; b = 2011\).
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: \(a + 10 – a – x\), biết: \(a = 5, x = -100\)
Bài 2. Tính tổng các số nguyên x, biết: \(-15 < x ≤ 10\)
Bài 3. Tìm x, biết:
a) \(10 – (3 – x) = 7\)
b) \(|x + 4| = 5 – (-1)\).
Bài 1. Tìm khoảng cách giữa hai điểm a, b trên trục số biết:
\(a = - 2010; b = 2011\)
Bài 2. Đơn giản biểu thức
\(A = a + (42 - 70 + 18) – (42 + 18 + a)\)
Bài 3. Tìm x, biết \(17 – (x + 3) = 2\)
Bài 1. Đơn giản biểu thức: \(A = a + 30 + 12 – (-20) + (-12) \)\(\,– (2 + a)\)
Bài 2. Tìm x, biết : \(12 – (x – 1) = 3\)
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
\(M = | x + 2| - 5, x ∈\mathbb Z\).