Bài 2 trang 97 SGK Vật lí 12

Nếu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha.

Lời giải

- Cấu tạo: gồm 2 bộ phận chính là roto và stato.

+ Roto là khung dây dẫn có thể có thể quay dưới tác dụng của từ trường quay.

Để tăng thêm hiệu quả, người ta ghép nhiều khung khung dây dẫn giống nhau có trục quay chung tạo thành một cái lồng hình trụ, mặt bên tạo bởi nhiều thanh kim loại song song. Vì vậy bộ phận này gọi là roto lồng sóc.

+ Stato là bộ phận tạo nên từ trường quay, gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt tại 3 vị trí nằm trên một vòng tròn sao cho các trục của ba cuộn dây ấy đồng quy tại tâm O của vòng tròn đó và hợp với nhau những góc 1200.

- Nguyên tắc hoạt động:

+ Tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện ba pha chạy vào ba cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 1200.

+ Đặt trong từ trường quay một roto lồng sóc có thể quay xung quanh trục trùng với trục quay của từ trường.

+ Roto lồng sóc quay do tác dụng của từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường.


Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi Bài 8 trang 84 SGK Toán 6 Tập 1

Tính nhanh:

a) (768 – 39) – 768;

b) (-1579) – (12 – 1579).

Xem lời giải

Bài 57 trang 85 SGK Toán 6 tập 1

Tính tổng:

a) \((-17) + 5 + 8 + 17\);                   

b) \(30 + 12 + (-20) + (-12)\);

c) \((-4) + (-440) + (-6) + 440\);       

d)  \((-5) + (-10) + 16 + (-1)\).

Xem lời giải

Bài 58 trang 85 SGK Toán 6 tập 1

Đơn giản biểu thức

a) x + 22 + (-14) + 52;                     

b) (-90) - (p + 10) + 100.

Xem lời giải

Bài 59 trang 85 SGK Toán 6 tập 1

Tính nhanh các tổng sau:

a) \((2736 - 75) - 2736\);                

b) \( (-2002) - (57 - 2002)\).

Xem lời giải

Bài 60 trang 85 SGK Toán 6 tập 1

Bỏ dấu ngoặc rồi tính:

a) \((27 + 65) + (346 - 27 - 65)\); 

b) \( (42 - 69 + 17) - (42 + 17)\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tính

a) \((-8) – (-7)\)                         b) \(-9 - |-5|\).

Bài 2. Tìm x, biết

a) \(-75 – (x + 20) + 95 = 0  \)                   

b) \(|-3| + x = -5\)

Bài 3. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết:

a) \(|x + 2| ≤ 1 \)               b) \(|x| ≤ 6 – (-1)\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Thực hiện phép tính

a) \(3 – (5 – 13)\)                   b) \((-5) – (13 – 5)\)

Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết

a) \(3 + x = 5\)                       b) \(|-3| + x = -|7|\)

Bài 3. Đơn giản biểu thức:

a) \(a + |-12| + (-13) + 25\)

b) \(b - [12  + (-41) + 25]\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\). Tìm số đối của số \(2 – x\).

Bài 2. Tìm số nguyên a, biết

a) \(a + (15 – 13) = 5 + (10 – 7)\)

b) \(12 – a = 5 – (-3)\).

Bài 3. Tìm x, biết: \(|x + 3| < 2\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Cho \(a ∈\mathbb Z\). Chứng minh rằng \(-3 + a\) và \(3 – a\) là hai số đối nhau

Bài 2. Tìm x, biết

a) \(12 – ( 1 + x) = 3\)                    

b) \(|x + 2| = 3 – (-1)\)

Bài 3. Tính tổng: \((-2010) - (19 - 2011)\).

Bài 4. Tìm khoảng cách giữa hai điểm a, b  trên trục số

\(a = -2010; b = 2011\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: \(a + 10 – a – x\), biết: \(a = 5, x = -100\)

Bài 2. Tính tổng các số nguyên x, biết: \(-15 < x ≤ 10\)

Bài 3. Tìm x, biết:

a) \(10 – (3 – x) = 7\)

b) \(|x + 4| = 5 – (-1)\).

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 7, 8 - Chương 2 - Đại số 6

Bài 1. Tìm khoảng cách giữa hai điểm a, b trên trục số biết:

\(a = - 2010;  b = 2011\)

Bài 2. Đơn giản biểu thức

\(A = a + (42  - 70 + 18) – (42 + 18 + a)\)

Bài 3. Tìm x, biết \(17 – (x + 3) = 2\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Đơn giản biểu thức: \(A = a + 30 + 12 – (-20) + (-12) \)\(\,– (2 + a)\)

Bài 2. Tìm x, biết : \(12 – (x – 1) = 3\)

Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

\(M = | x + 2| - 5, x ∈\mathbb Z\).

Xem lời giải