Đề bài
Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng.
B. Trọng lượng.
C. Khối lượng riêng.
D. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng.
Đề bài
Khoanh tròn chữ cái chỉ thứ tự của các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu:
Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ, bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên và bay lên tạo thành mây.
A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi.
B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên.
C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi.
D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra.
Nhiệt độ (°C)
0
20
50
80
100
Thể tích (lít)
2,00
2,14
2,36
2,60
2,72
Đề bài
Làm thế nào để giọt nước trong ống thủy tinh ở hình 20.4 dịch chuyển?
A. Chỉ có thể đặt bình cầu vào nước nóng.
B. Chỉ có thể đặt bình cầu vào nước lạnh.
C. Chỉ có thể xoa hai tay vào nhau rồi áp vào bình cầu.
D. Cả ba cách làm trên đều được.
Đề bài
Khi tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong bình kín làm bằng inva (một chất rắn hầu như không dãn nở vì nhiệt), thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng riêng.
B. Khối lượng.
C. Thể tích.
D. Cả ba phương án A, B, C đều sai.
Đề bài
Xoa hai tay vào nhau rồi áp chặt vào bình cầu vẽ ở hình 20.5, thì thấy giọt nước trong nhánh nằm ngang của ống thủy tính gắn vào bình cầu:
A. dịch chuyển sang phải.
B. dịch chuyển sang trái,
C. đứng yên.
D. mới đầu dịch chuyển sang trái một chút, sau đó sang phải.
Đề bài
Câu nào sau đây nói về sự nở vì nhiệt của các chất khí ôxi, hiđrô và cacbonic là đúng khi làm thí nghiệm như mô tả ở bài 20.9 với các chất khí này?
A. Hiđrô nở vì nhiệt nhiều nhất.
B. Cacbonic nở vì nhiệt ít nhất.
C. Ôxi nở vì nhiệt ít hơn hi-đrô nhưng nhiều hơn cacbonic.
D. Cả ba chất đều nở vì nhiệt như nhau.
Đề bài
Ô chữ về sự nở vì nhiệt.
Hàng ngang
1. Một cách làm cho thế tích của vật rắn tăng.
2. Hiện tượng xảy ra khi vật rắn được nung nóng.
3. Một trong những nguyên nhân làm cho thể tích chất khí tăng.
4. Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng.
5. Từ dùng để so sánh sự nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau.
6. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
7. Từ dùng để so sánh sự nở vì nhiệt cùa chất khí và chất lỏng.
8. Đơn vị của đại lượng này là \({^0}C\).
9. Từ dùng để chỉ sự thay đổi thể tích cùa vật rắn khi bị hơ nóng
Hàng dọc được tô đậm
Từ xuất hiện nhiều nhấtt trong các bài từ 18 đến 21.