Bài 22: Hóa trị và số oxi hóa

Bài Tập và lời giải

Bài 1 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Số oxi hóa của nitơ trong \(NH_4^ + ,NO_2^ - \) và \(HN{O_3}\) lần lượt là:

A. +5, -3, +3

B. -3, +3, +5

C. +3, -3, +5

D. +3, +5, -3

Xem lời giải

Bài 2 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Số oxi hóa của kim loại của Mn, Fe trong \(FeC{l_3}\), S trong \(S{O_3}\), P trong \(PO_4^{3 - }\) lần lượt là:

A. 0, +3, +6, +5

B. 0, +3, +5, +6

C. +3, +5, 0, +6

D. +5, +6, +3, 0.

Xem lời giải

Bài 3 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Hãy cho biết điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây:

\(BaO,A{l_2}{O_3},NaCl,KF,CaC{l_2}.\)

Xem lời giải

Bài 4 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Hãy xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:

\(H_2O,C{H_4},HCl,N{H_3}.\)

Xem lời giải

Bài 5 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:

\(C{O_2},{H_2}O,S{O_3},N{H_3},N{O_2},N{a^ + },C{u^{2 + }},F{e^{2 + }},\)

\(F{e^{3 + }},A{l^{3 + }}.\)

Xem lời giải

Bài 6 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau:

A. \({H_2}S,S,{H_2}S{O_3},{H_2}S{O_4},S{O_2},S{O_3}.\)

B. \(HCl,HClO,NaCl{O_3},HCl{O_4}.\)

C. \(Mn,MnC{l_2},Mn{O_2},KMn{O_4}.\)

D. \(MnO_4^ - ,SO_4^{2 - },NH_4^ + ,ClO_4^ - .\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”