Câu 23.1.
Phản ứng của khí \(Cl_2\) với khí \(H_2\) xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.
B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.
C. Trong bóng tối.
D. Có chiếu sáng.
Đề bài
Khí HCl tan nhiều trong nước là do
A. phân tử HCl phân cực mạnh
B. HCl có liên kết hiđro với nước
C. phân tử HCl có liên kết cộng hóa trị kém bền.
D. HCl là chất rắn háo nước.
Đề bài
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa?
A. \(4HCl + MnO_2 → MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\)
B. \(2HCl + Mg(OH)_2→ MgCl_2 + 2H_2O\)
C. \(2HCl + CuO → CuCl_2 + H_2O\)
D. \(2HCl + Zn → ZnCl_2 + H_2\)
Đề bài
Cho 15,8 g KMnO4tác dụng hết với dung dịch HCl đậm đặc. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100% thì thể tích (đktc) khí Cl2 thu được là
A. 5,6 lít B. 0,56 lít
C. 2,8 lít D. 0,28 lít
Đề bài
Một mol chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng khí Cl2 lớn nhất?
A. MnO2 B. KMnO4
C. KClO3 D. CaOCl2
Đề bài
Đổ dung dịch chứa 40 g KOH vào dung dịch chứa 40 g HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Xanh B. Đỏ
C. Tím D. Vàng
Đề bài
Cho 20 g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 g khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 g B. 45,5 g
C. 55,5 g D. 60,5 g
Đề bài
Dung dịch A có chứa đồng thời 2 axit là HCl và \(H_2SO_4\). Để trung hoà 40 ml A cần dùng vừa hết 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà, thu được 3,76 g hỗn hợp muối khan. Xác định nồng độ mol của từng axit trong dung dịch A.