Hãy so sánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Mê Công và sông Hồng. Lưu vực và lượng nước sông Hồng và sông Mê Công
Sông Hồng Sông Mê Công
Lưu vực (km2)
Tổng lượng nước (tỉ m3/năm)
Tổng lượng nước mùa cạn (%)
Tổng lượng nước mùa lũ (%)
143.700
120
25
75
795.000
507
20
80
Đề bài
Bằng những hiểu biết thực tế, em hãy cho ví dụ về những lợi ích của sông.
Đề bài
Hãy nêu tên một số hồ nhân tạo mà em biết. Các hồ này có tác dụng gì?
Đề bài
Dựa vào bảng ở trang 71 hãy tính và so sánh tổng lượng nước (bằng m3) của sông Hồng và sông Mê Công trong mùa cạn và mùa lũ. Vì sao có sự chênh lệch đó?
Lưu vực và lượng nước sông Hồng và sông Mê Công
|
Sông Hồng |
Sông Mê Công |
Lưu vực (km2) Tổng lượng nước (tỉ m3/năm) Tổng lượng nước mùa cạn (%) Tổng lượng nước mùa lũ (%) |
143.700 120 25 75 |
795.000 507 20 80 |