a) Thành phần phần trăm theo khối lượng :
\(\% {m_{C{O_2}}} = \dfrac{{4 \times 100\% }}{{4 + 16}} = 20\% ;\% {m_{{O_2}}} = 100 - 20 = 80\% \)
Thành phần phần trăm theo thể tích
- Số mol các khí là :
\({n_{C{O_2}}}\dfrac{4}{{44}} \approx 0,09(mol);{n_{{O_2}}} = \dfrac{{16}}{{32}} = 0,5(mol)\)
- Tỉ lệ về số mol các khí cũng là tỉ lệ về thể tích các khí:
\(\begin{array}{l}\% {V_{C{O_2}}} = \dfrac{{0,09 \times 100\% }}{{0,09 + 0,5}} \approx 15,25\% \\\% {V_{{O_2}}} = 100 - 15,25 = 84,75\% \end{array}\)
b) Thành phần phần trăm theo khối lượng :
- Khối lượng của các mol khí:
\({m_{C{O_2}}} = 44 \times 3 = 132(g);{m_{{O_2}}} = 32 \times 5 = 160(g)\)
- Thành phần phần trăm theo khối lượng :
\({m_{C{O_2}}} = \dfrac{{132 \times 100\% }}{{132 + 160}} \approx 45,2\% ;{m_{{O_2}}} = 100 - 45,2 = 54,8\% \)
- Thành phần phần trăm theo thể tích :
\(\% {V_{C{O_2}}} = \dfrac{{3 \times 100\% }}{{3 + 5}} = 37,5\% ;\% {V_{{O_2}}} = 100 - 37,5 = 62,5\% \) \({m_{C{O_2}}} = \dfrac{{0,3 \times {{10}^{23}}}}{{3 + 5}} = 37,5\% ;\% {V_{{O_2}}} = 100 - 37,5 = 62,5\% \)
c) Thành phần phần trăm theo khối lượng :
Số mol các khí:
\({n_{C{O_2}}} = \dfrac{{0,3 \times {{10}^{23}}}}{{6 \times {{10}^{23}}}} = 0,05(mol);{n_{{O_2}}} = \dfrac{{0,9 \times {{10}^{23}}}}{{6 \times {{10}^{23}}}} = 0,15(mol)\)
- Khối lượng các khí
\({m_{C{O_2}}} = 44 \times 0,05 = 2,2(g);{m_{{O_2}}} = 32 \times 0,15 = 4,8(g)\)
- Thành phần phần trăm theo khối lượng :
\({m_{C{O_2}}} = \dfrac{{2,2 \times 100\% }}{{2,2 + 4,8}} \approx 31,43\% ;{m_{{O_2}}} = 100 - 31,43 = 68,5\% \)
- Thành phần phần trăm theo thể tích : \(\% {V_{C{O_2}}} = \dfrac{{0,05 \times 100\% }}{{0,05 + 0,15}} = 25\% ;\% {V_{{O_2}}} = 100 - 25 = 75\% \)