Đề bài
Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
B. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
D. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
Đề bài
Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?
A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
B. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng,
C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
D. Trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng bay hơi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
Đề bài
Trong các đặc điểm sau đây, những đặc điểm nào là đặc điểm của sự sôi, những đặc điểm nào là của sự bay hơi?
1. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
2. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng.
3. Xảy ra cả ở trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng.
4. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
Đề bài
Hình 28-29.2 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian đun. Hỏi:
1. Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ phút \(0\) đến phút thứ \(5\); từ phút thứ \(10\) đến phút thứ \(25\)?
2. Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ phút thứ \(5\) đến phút thứ \(10\); từ phút thứ \(25\) đến phút thứ \(30\)?
3. Các quá trình nóng chảy, bay hơi, sôi diễn ra trong những khoảng thời gian nào?
Đề bài
Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng khi được đun nóng.
2. Có hiện tượng gì xảy ra đôì với chất lỏng này từ phút thứ \(12\) đến phút thứ \(16\)?
3. Chất lỏng này có phải là nước không?
Đề bài
Bảng dưới đây ghi nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của một số chất được xếp theo thứ tự vần chữ cái
1. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất, thấp nhất?
2. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thấp nhất?
3. Ở trong phòng có nhiệt độ \({25^0}C\) thì chất nào trong những chất kể trên ở thể rắn, thể lỏng, thể khí?
Chất |
Nhiệt độ nóng chảy |
Nhiệt độ sôi |
Chì |
327°C |
1613°C |
Nước |
0°C |
100°C |
Ô-xi |
-219°C |
-183°C |
Rượu |
-114°C |
78°C |
Thủy ngân |
-39°C |
357°C |
Đề bài
Sự sôi có tính chất nào sau đây?
A. Xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng.
B. Khi đang sôi, nếu tiếp tục đun, nhiệt độ chất lỏng không thay đổi.
C. Khi đang sôi chỉ xảv ra sự bay hơi trên mặt thoáng của chất lỏng.
D. Khi đang sôi chi xảy ra sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng.
Đề bài
Nhiệt kế nào sau đây có thể được dùng trong thí nghiệm về sự sôi của rượu?
A. Nhiệt kế rượu.
B. Nhiệt kế thủy ngân.
C. Nhiệt kế y tế.
D. Cả ba loại nhiệt kế trên.
Đề bài
Nước chỉ bắt đầu sôi khi
A. các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.
B. các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng.
C. các bọt khí từ đáy bình nổi lên.
D. các bọt khí càng nổi lên càng to ra.
Đề bài
Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc
A. khối lượng của chất lỏng.
B. thể tích của chất lỏng.
C. khối lượng riêng của chất lỏng.
D. áp suất không khí trên mặt thoáng chất lỏng.
Đề bài
Ở nhiệt độ trong phòng, chỉ có thể có khí ô-xi, không thể có ô-xi lỏng vì
A. ô-xi là chất khí.
B. nhiệt độ trong phòng cao hơn nhiệt độ sôi của ô-xi.
C. nhiệt độ trong phòng thấp hơn nhiệt độ sôi cùa ô-xi.
D. nhiệt độ trong phòng bằng nhiệt độ bay hơi cùa ô-xi.
Đề bài
Thủy ngân có nhiệt độ nóng chảy là \({-39^0}C\) và nhiệt sôi là \({357^0}C\). Khi trong phòng có nhiệt độ là \({30^0}C\) thì thủy ngân
A. chỉ tồn tại ở thể lỏng.
B. chỉ tồn tại ở thể hơi.
C. tổn tại ở cả thể lỏng và thể hơi.
D. tổn tại ở cả thể lỏng, thể rắn và thể hơi.
Đề bài
Đoạn nào của đường biểu diễn cho biết nước tồn tại cả ở thể rắn và thể lỏng?
A. Đoạn \(OA\). B. Đoạn \(AB\).
C. Đoạn \(BC\). D. Đoạn \(CD\).
Đề bài
Nước đá, hơi nước, nước có đặc điếm nào chung sau đây?
A. Cùng một thể.
B. Cùng khối lượng và trọng lượng riêng.
C. Cùng một chất.
D. Không có chung cả ba đặc điểm trên.
Đề bài
Ở nhiệt độ \({120^0}C\) chất \(X\)
A. chỉ tồn tại ở thể lỏng.
B. chỉ tồn tại ở thể hơi.
C. chỉ tồn tại ở thế rắn.
D. chỉ tồn tại ở thể lỏng và thể hơi.
Đề bài
Ở nhiệt độ \(40^0\) chất \(X\)
A. chỉ tồn tại ở thể lỏng.
B. chỉ tồn tại ở thể hơi.
C. chỉ tồn tại ở thể rắn.
D. tồn tại ở cả thể rắn và thể lỏng
Đề bài
Ô chữ về sự chuyển thể
Hàng ngang
1. Khi đun nước tới nhiệt độ này thì nước không nóng thêm nữa.
2. Tên gọi trường hợp đặc biệt của sự bay hơi.
3. Tên một sự chuyển thể.
4. Quá trình ngược của sự ngưng tụ.
5. Nếu thêm dấu vào thì đây là một đơn vị thời gian.
6. Tính chất của nhiệt độ nước khi đang sôi.
7. Tên gọi chung của quá trình vật chất chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác.
8. Tên một sự chuyển thể.
8. Quá trình ngược của sự bay hơi.
9. Trong lớp học ô-xi chỉ tồn tại ở thể này.
10. Ở nhiệt độ trong phòng, đồng không thể tổn tại ở thể này.
Hàng dọc được tô đậm
Cụm từ này có thể dùng làm tên gọi chung cho các bài từ 24 đến 29.