Hãy tính các giá trị của tích pV ở bảng 29.1 và rút ra kết luận về dự đoán.
Thể tích V (cm3) |
Áp suất p (105 Pa) |
pV |
20 |
1,0 |
|
10 |
2,0 |
|
40 |
0,5 |
|
30 |
0,67 |
|
Hãy dùng các số liệu trong bảng kết quả thí nghiệm để vẽ đường biểu diễn sự biến thiên của p theo V trong hệ tọa độ (p, V).
Trên trục hoành : 1 cm ứng với 10cm3
Trên trục tung : 1 cm ứng với 0,2.105 Pa
Phát biểu và viết hệ thức của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt.
Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. Thể tích. B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất.
Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi -lơ - Ma-ri-ốt ?
A. \(p \sim {1 \over V}\). B. \(V \sim {1 \over p}\)
C. V ∽ p. D. p1V1 = p2V2
Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ?
A. p1V1 = p2V2. B. \(\frac{p_{1}}{V_{1}}\) = \(\frac{p_{2}}{V_{2}}\).
C. \(\frac{p_{1}}{p_{2}}\) = \(\frac{V_{1}}{V_{2}}\). D. p ∽ V.
Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit – tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm3. Tính áp suất của khí trong xilanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi.
Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Tính áp suất của không khí trong quả bóng sau 45 lần bơm. Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ của không khí không thay đổi.